caqui trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caqui trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caqui trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caqui trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hồng, quả hồng vàng, kaki, trái hồng, Chi Thị, Kaki. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caqui

hồng

noun

quả hồng vàng

noun

kaki

Noun;Adjective

Podia facilmente ser eu nesse fato caqui.
Nó có thể đã là tôi ở đây trong bộ kaki, dễ dàng.

trái hồng

noun

Chi Thị

Kaki

Podia facilmente ser eu nesse fato caqui.
Nó có thể đã là tôi ở đây trong bộ kaki, dễ dàng.

Xem thêm ví dụ

Um sorvete de menta e umas meias caqui.
Nước bạc hà đôi vớ hồng vàng.
Nem estou a usar caqui!
Anh có mặc quần tây đâu.
O tomate-caqui, grande e de textura firme e carnuda, é ideal para ser recheado ou assado.
Loại cà chua “beefsteak”—gọi như thế là vì quả nặng và chắc như thịt bò—lý tưởng cho các món dồn hay đút lò.
Quando olhei para o grupo e perguntei, " Vocês rezam? " viram uma mulher jovem, baixinha num fato caqui.
Họ xem tôi như một người phụ nữ trẻ, lùn mặc bộ đồ nâu.
Podia facilmente ser eu nesse fato caqui.
Nó có thể đã là tôi ở đây trong bộ kaki, dễ dàng.
Ninguém consegue que lhe batam uma em calções caqui, desde o Vietname.
Đéo ai thẩm được trong cái quần chật ních trừ thằng Nam.
Minha namorada gostosa e eu sabemos que podemos nos dar bem... seja você branco ou marrom ou cáqui ou como se chama essa cor.
Bạn gái bốc lửa của tôi và tôi biết rằng chúng ta có thể chung sống... hay bất kỳ màu gì khác.
viram uma mulher jovem, baixinha num fato caqui.
Họ xem tôi như một người phụ nữ trẻ, lùn mặc bộ đồ nâu.
Em 1965, um conjunto "D-Day" da Marx retratou os Aliados, como os franceses (azul horizonte), britânicos (cáqui) e russos.
Năm 1965, bộ "D-Day" của Marx giơi thiệu thêm phe đồng minh mới gồm Pháp (màu xanh da trời), Anh (màu vàng nâu nhạt) và Nga.
O caqui.
Quả hồng.
Não ter uma maluca de caqui a deambular em público e cinco agentes atrás dela, a metê-la num carro, como num espetáculo de circo.
Không phải để cho họ đi dạo nơi công cộng trong chiếc quần kaki và ăn bánh trái cây, 5 sĩ quan chật vật, đặt bà ta vào chiếc xe như ở một buổi diễn hài.
O caqui falou.
Quả hồng đã nói vậy đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caqui trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.