fruta-pão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fruta-pão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruta-pão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fruta-pão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cây sa kê, quả sa kê, trái sa kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fruta-pão
cây sa kênoun |
quả sa kênoun |
trái sa kênoun |
Xem thêm ví dụ
Árvores de fruta-pão e mangueiras dão sombra e frutos. Cây mít bột và xoài trên đảo cung cấp bóng mát và thực phẩm. |
No caminho, uma enorme fruta-pão caiu de uma árvore bem na frente deles. Trong khi họ đang đi bộ về, thì một quả mít to rơi từ cái cây xuống trước mặt họ. |
A massa de sagu, a fruta-pão, mangas, meia dúzia de abacaxis e a água de coco fermentada fizeram nossa alegria. Món chim bồ câu, bột xa-gô, trái mì, độ sáu quả dứa và nước dừa càng làm chúng tôi sướng mê người. |
Nossa alimentação era reduzida: café e pão no café da manhã, fruta e pão e queijo no almoço e no jantar. Khẩu phần của chúng tôi rất hạn chế: điểm tâm gồm có cà phê và bánh sừng trâu (croaxăng), buổi ăn trưa có trái cây, bánh mì ba-gét khô và phó mát, buổi ăn chiều thì cũng lại trái cây, bánh mì ba-gét khô và phó mát. |
Coloque gravuras de vários alimentos, bebidas e de outras coisas que são boas ou ruins para o corpo (como frutas, verduras, pão, bebidas alcoólicas e fumo) em um recipiente. Để vào một cái hộp hình ảnh một số loại thức ăn, thức uống và những thứ khác tốt hoặc xấu cho cơ thể (như trái cây, rau cải, bánh mì, rượu và thuốc lá). |
Tem sumo em pó, fruta fora do prazo, ketchup e pão bolorento. Trong đó nào là bột trái cây, hoa quả thối, tương cà, bánh mốc. |
Ela também recomenda comer “cinco ou mais porções diárias de frutas e legumes”, bem como pão, cereais e produtos derivados, massas, arroz e feijão. Họ cũng khuyên “mỗi ngày ăn năm phần hay nhiều hơn rau trái” cũng như bánh mì, ngũ cốc, mì, các thứ lúa mì khác, cơm và đậu. |
Ziba respondeu: “Os jumentos são para os da casa do rei montarem, o pão e as frutas de verão são para os homens comerem, e o vinho é para os que ficarem exaustos no deserto.” Xíp-ba đáp: “Mấy con lừa là để cho người nhà của vua cưỡi, bánh và trái cây mùa hè thì để cho các thanh niên ăn, còn rượu nho thì dành cho những người kiệt sức trong hoang mạc”. |
Ele imediatamente olhou para cima e agradeceu a Deus por abrir as janelas do céu e mandar a fruta-pão para alimentar seus filhos. Người ấy lập tức ngước lên và cảm tạ Thượng Đế đã mở cánh cổng trên trời và gửi cho người ấy một quả mít để cho con cái của người ấy ăn. |
Agora, quero apenas mostrar-vos que, se olharmos para o pequeno-almoço que tomei ontem — sumo de arando, fruta, cereais, eu devia ter comido pão integral, mas enfim, compota no pão de forma e café — e se tivéssemos retirado todos esses ingredientes, — exceto as amêndoas que eu não ia separar dos cereais — se tivéssemos retirado todos os ingredientes que as abelhas teriam indireta ou diretamente polinizado, não sobraria grande coisa no prato. tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng |
O equipamento do pastor geralmente incluía o seguinte: um alforje, ou bolsa de couro, com suprimentos como pão, azeitonas, frutas secas e queijo; uma clava, ou pedaço de pau, em geral de 1 metro, com pedras afiadas na ponta mais grossa, excelente para defesa pessoal; uma faca; um cajado, para se apoiar ao andar e ao subir ladeiras; um odre com água; um balde de couro com uma corda para retirar água de poços; uma funda, para afastar animais selvagens ou para lançar pedras perto das ovelhas ou cabras que se desviassem, conduzindo-as de volta para o rebanho e uma flauta, que o pastor tocava para se divertir e para acalmar o rebanho. Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruta-pão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fruta-pão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.