melão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ melão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ melão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dưa tây, dưa, dưa bở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ melão

dưa tây

noun

dưa

noun

Só tenho a bebida de melão que a Rachel deixou.
Tất cả tớ có là rượu dưa hấu mà Rachel để lại.

dưa bở

noun

Xem thêm ví dụ

Abalones em melão de inverno.
Bào ngư trong dưa mùa đông.
Diverti-me lavando seu cabelo, mas queria estar lambendo esses melões.
Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này.
Ele também abriu o melão, de onde surgiu um rosto, que logo desapareceu sob o sangue.
Ông lại tiếp tục rạch mở nó, một khuôn mặt nhỏ xíu xuất hiện, sau đó biến mất trong làn máu.
De repente aparecem os humanos - Homo erectus -- e a grande cabeça de melão.
Đột nhiên loài người xuất hiện -- Homo erectus -- cái đầu to bằng quả dưa.
Parecia a solução perfeita, mas o engraçado é que a maioria das pessoas não traz o celular para eventos como o Kumbh Mela.
Có vẻ là một giải pháp hoàn hảo, nhưng trớ trêu là, hầu hết mọi người không mang theo điện thoại di động tại các lễ hội như Kumbh Mela.
O melão.
Quả dưa!
Então, por quê me sinto tão " melão-cólico "?
Vậy sao tao cảm thấy buồn thế.
Que mela-cueca!
Lại ủy mị con mẹ nó rồi.
61 Os alistados a seguir subiram de Tel-Melá, Tel-Harsa, Querube, Adom e Imer, mas não foram capazes de comprovar a sua casa paterna e a sua origem, se eram israelitas ou não:+ 62 os filhos de Delaías, os filhos de Tobias e os filhos de Necoda, 642.
61 Cũng có những người đi lên từ Tên-mê-la, Tên-hạt-sa, Kê-rúp, A-đôn và Y-mê nhưng họ không thể xác định dòng tộc và gốc gác để chứng minh mình có phải là người Y-sơ-ra-ên hay không. + Họ gồm: 62 con cháu Đê-la-gia, con cháu Tô-bia và con cháu Nê-cô-đa, gồm 642 người.
Você será o exército do Senhor Melão.
Giờ thì cậu sẽ làm quân vua dưa hấu.
O melão — o bulbo de tecido adiposo na testa do golfinho — centraliza o som num feixe que “ilumina” uma área na frente do animal.
Khối mô mỡ hình tròn ở trán cá heo, tập hợp âm thanh thành một chùm “chiếu sáng” vùng trước mặt nó.
A ilha foi também conhecida como "cavalo", pelo geógrafo romano Pompónio Mela, e como "Gaudos" por Plínio.
Hòn đảo cũng được gọi là "Cauda" bởi nhà địa lý La Mã Pomponius Mela, và "Gaudos" bởi Pliny.
O sucesso no Kumbh Mela me inspirou a ajudar outros que também podem sofrer com pisoteios.
Thành công tại Kumbh Mela đã truyền cảm hứng cho tôi giúp đỡ những người bị nạn trong hỗn loạn.
Abóboras ou Melões?
Bí Ngô hay Dưa?
Regateias comigo como um vendedor de melões?
Mi thách giá với ta như một tên bán dưa ngoài chợ?
(Risos) [Criadores sempre acham jeito] Considerei a ousada ideia de criar um sistema que poderia ajudar a regular o fluxo das pessoas e usá-lo no Kumbh Mela seguinte, em 2015, para que tivéssemos menos pisoteios e, com sorte, menos mortes.
Tôi cân nhắc ý tưởng xây dựng một hệ thống có thể giúp kiểm soát dòng người và ứng dụng vào lễ hội Kumbh Mela năm 2015, để giảm thiểu hỗn loạn từ đó, giảm số lượng người chết.
Tomates, pepinos, pimentões e abobrinhas são cultivados em todo o país, enquanto os melões são colhidos durante os meses de inverno.
Cà chua, dưa leo, tiêu và bí được trồng phổ biến ở mọi miền đất nước; dưa gang được trồng trong mùa đông ở các thung lũng.
Abóboras ou melões?
Bí ngô hay dưa?
Algumas vezes roubávamos uma galinha ou milho ou alguns melões de uma plantação.
Thỉnh thoảng chúng tôi lén ra ngoài ban đêm để ăn cắp một con gà hay ít ngũ cốc hay ít dưa trong một vườn dưa.
O teu melão é doce para um tofú.
Quả dưa hấu của cô ướt quá!
Só tenho a bebida de melão que a Rachel deixou.
Tất cả tớ có là rượu dưa hấu mà Rachel để lại.
Significativamente, essa região contém o mesmo tipo de gordura que se encontra no melão do golfinho.
Điều đáng chú ý là vùng này có cùng loại mỡ như khối mô mỡ ở trán cá heo.
Do mesmo modo como não me engano com bons melões.
Tôi đã hiểu cách người ta thưởng thức một trái dưa ngon.
O que mais me entristece é ver as pessoas ao meu redor se resignarem ao destino da cidade e testemunharem essas dezenas de mortes, que parecem inevitáveis, a cada Kumbh Mela.
Điều làm tôi đau buồn nhất là nhìn những người xung quanh chấp nhận những cái chết quen thuộc của quá nhiều người tại mỗi lễ hội Kumbh Mela diễn ra tại thành phố.
Os melões estavam crescendo muito bem — mas as abóboras também.
Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.