fragment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fragment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fragment trong Tiếng Anh.
Từ fragment trong Tiếng Anh có các nghĩa là mảnh, đoạn, khúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fragment
mảnhnoun The priceless china shattered into fragments. Món đồ sứ vô giá đã bị vở thành nhiều mảnh. |
đoạnnoun We actually found some latent letter fragments on it. Chúng tôi đã tìm thấy vài đoạn kí tự ẩn trên nó. |
khúcnoun We're just learning the words, the fragments, the letters in the genetic code. Chúng ta mới chỉ học được những từ cơ bản, những phân khúc, và các ký tự trong mã di truyền. |
Xem thêm ví dụ
Jackson et al. have used pTBN12, a well-defined plasmid, as a probe with AluI restriction fragments. Jackson và cộng sự. đã sử dụng pTBN12, một plasmid được xác định rõ ràng, như một đầu dò với các đoạn hạn chế AluI. |
"Captain doctor--(interested in something he was finding), ""Fragments of enemy trench-mortar shell." Đại uý quân y vẫn chú ý vào công việc, nói “Anh bị trúng mảnh bích kích pháo của địch bắn sang. |
Nomura and Ofuji agreed that many scenes showing important events and feelings in Final Fantasy VII had been fragmented and disjointed, and so they had decided that those scenes would be the subject of Last Order, giving the audience of Advent Children (the film Last Order was released with) a "more enjoyable understanding." Nomura và Ofuji đều đồng ý rằng có nhiều cảnh thể hiện các sự kiện và cảm xúc quan trọng trong Final Fantasy VII bị phân mảnh và rời rạc, nên họ đã quyết định rằng những cảnh đó sẽ là chủ đề của Last Order, cho khán giả Advent Children (phim Last Order được phát hành với) "sự hiểu biết thú vị hơn." |
In Alzheimer's disease, an unknown process causes APP to be divided into smaller fragments by enzymes through proteolysis. Ở bệnh Alzheimer, một quá trình chưa được hiểu rõ làm cho APP bị chia thành các phần nhỏ hơn bởi enzym trong quá trình phân hủy (proteolysis). |
And because it is so totally free, which means non-fragmented, it is in a state of order. Và bởi vì nó được hoàn toàn tự do, mà có nghĩa không bị phân chia, nó ở trong một trạng thái trật tự. |
The Russian Luna 24 mission discovered a molybdenum-bearing grain (1 × 0.6 μm) in a pyroxene fragment taken from Mare Crisium on the Moon. Tàu Luna 24 của Nga đã phát hiện ra một hạt chỉ chứa molypden (kích thước 1 × 0,6 μm) trong mẩu đá pyroxen thu được từ Mare Crisium trên Mặt Trăng. |
It is not known how fragments from different centuries came to be packaged together. Không biết những mảnh vỡ từ các thế kỷ khác nhau đã được đóng gói với nhau như thế nào. |
Will be the string value of the fragment (aka hash) portion of the page's URL after the history event. Sẽ là giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử. |
Later, a part of a dentary, the tooth-bearing bone of the front lower jaw, was found, which bears a just emerging tooth, and some tooth fragments were recovered from matrix sticking to other bones. Sau đó, một phần của một phần răng đã được tìm thấy, mang một chiếc răng mới nhú, và một số mảnh vỡ răng đã được thu hồi từ ma trận gắn với các xương khác. |
But when there is too much outside association or it is left uncontrolled, the family circle becomes weakened or even fragmented. Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa. |
For 200 years, the world was essentially governed by a fragment of the human population. cho 200 năm thế giới đã bị thống trị bởi một sự rải rác con người |
The youngest direct radiocarbon date from a Chendytes bone fragment dates to 770–400 BCE and was found in an archeological site in Ventura County. Việc xác định tuổi bằng phương pháp cacbon cho tuổi trẻ nhất từ của xương Chendytes vào khoảng 770–400 TCN và được tìm thấy trong điểm khảo cổ ở Quận Ventura. |
One fragment of those many fragments becomes the authority, the censor, the observer, the examiner, the thinker. Một mảnh vỡ của nhiều mãnh vỡ đó trở thành uy quyền, người kiểm duyệt, người quan sát, người đánh giá, người suy nghĩ. |
Hash fragments that represent unique page states must begin with an exclamation mark. Mảnh băm đại diện cho trạng thái trang riêng biệt phải bắt đầu với dấu chấm than. |
The defection of Yem Sambaur and several other deputies to the Liberals in 1948, and the subsequent assassination of Democrat leader Ieu Koeus in 1950 by a member of Norindeth's entourage, led to a period of fragmentation and division in the party. Sự ly khai của Yem Sambaur và các đại biểu khác sang Đảng Tự do vào năm 1948, tiếp theo là vụ ám sát lãnh đạo Đảng Dân chủ Ieu Koeus vào năm 1950 do một thành viên của đoàn tùy tùng Norindeth thực hiện, dẫn đến một thời kỳ phân liệt và chia rẽ trong Đảng. |
Outside the rods is a fragmentation layer of steel cubes weighing 2–3 grams. Bên ngoài các thanh này là một lớp phân mảnh khối thép nặng 2-3 g. |
Is there another Fragmentation we can hide out in? Còn phân mảnh nào nữa mà chúng ta có thể trốn không? |
The interior received spall liners to reduce fragments if the armour is penetrated. Bên trong xe tăng đã nhận được lót các tấm để giảm mảnh vỡ nếu áo giáp bị xuyên thủng. |
“The evidence is too scarce and too fragmented to support such a complex theory as that of the origin of life.” Số lượng bằng chứng quá ít ỏi và quá chắp vá để ủng hộ một thuyết phức tạp như giả thuyết về nguồn gốc sự sống”. |
During the settlement period the lands ruled by the incomers seem to have been fragmented into numerous tribal territories, but by the 7th century, when substantial evidence of the situation again becomes available, these had coalesced into roughly a dozen kingdoms including Northumbria, Mercia, Wessex, East Anglia, Essex, Kent and Sussex. Trong giai đoạn định cư, khu vực do những người nhập cư German cai trị dường như bị phân mảnh thành nhiều lãnh thổ bộ lạc, song đến thế kỷ VII chúng tập hợp thành khoảng một chục vương quốc như Northumbria, Mercia, Wessex, East Anglia, Essex, Kent và Sussex. |
And within that consciousness there are a thousand fragmentations. Và bên trong ý thức đó có một ngàn mảnh vỡ. |
Journeying further south, the fragmenting ice is replaced by a permanent sheet that doesn't melt even at the height of summer. Du hành xa hơn về phía nam, những mảnh băng vỡ được thay thế bởi một khối băng vĩnh cửu không bao giờ tan chảy thậm chí vào giữa mùa hè. |
The JTWC also downgraded Hagupit to a tropical storm early on December 8, right before this fragmented system made its third landfall over Torrijos, Marinduque. Sang sáng sớm ngày hôm sau JTWC cũng giáng cấp Hagupit xuống thành bão nhiệt đới, ngay trước lúc hệ thống tàn tạ này đổ bộ lần thứ ba lên Torrijos, Marinduque. |
(2 Timothy 3:1-5, 13; 2 Peter 3:3, 4) It is a ‘new world disorder’ that neither the UN nor the fragmented religions of the world can untangle. Đây là một ‘thế giới mới vô trật tự’ mà cả LHQ lẫn các tôn giáo chia rẽ của thế gian không thể nào gỡ rối được. |
The first few salvos from Hiei and Kirishima consisted of the special fragmentation bombardment shells, which reduced damage to the interior of San Francisco and may have saved her from being sunk outright. Các loạt đạn đầu tiên của chiếc Hiei và Kirishima là đạn nổ sát thương nên đã giảm thiệt hại cho chiếc San Francisco và có thể đã giúp nó không bị chìm nghỉm ngay lập tức nhưng lại tăng thương vong lên cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fragment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fragment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.