shard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shard trong Tiếng Anh.
Từ shard trong Tiếng Anh có các nghĩa là cánh cứng, mảnh vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shard
cánh cứngverb London has called these buildings the Gherkin, the Shard, the Walkie Talkie — London đã gọi là những tòa nhà đó là Dưa Chuột, Cánh Cứng, Điện Đài— |
mảnh vỡverb You can tell from the volume of shards. Từ số lượng mảnh vỡ có thể biết rằng. |
Xem thêm ví dụ
Thus, when tempered glass is under stress, it will not easily break into jagged shards that can injure. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
Given the different styles and techniques used over a long period of time, the surviving pots and shards can be classified according to age. Do sự khác biệt về phong cách và kỹ thuật sử dụng trong một thời gian dài, những chiếc bình và mảnh vỡ có thể được phân loại dựa theo tuổi. |
The pottery shard on which the farmworker’s plea was written Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm |
An emergency room doctor stitched together the shreds of skin , pulling cat-gut through the tattered outside of my face and then suturing the shards of flesh inside my mouth . Bác sĩ phụ trách phòng cấp cứu đã khâu những mảnh da nhỏ lại với nhau , kéo chỉ cát-gút qua phần bị rách bên ngoài gương mặt tôi rồi sau đó khâu những mảnh thịt bị rách bên trong miệng tôi lại . |
2013 – The Shard, the tallest building in the European Union, is opened to the public. 2013 – Tòa nhà cao nhất Liên minh châu Âu là The Shard tại Luân Đôn được mở cửa cho công chúng. |
And I sliced the little splinters of wood with a broken shard of glass, constructed this little apartment. Sau đó chia những miếng gỗ đó bằng một mảnh vỡ thủy tinh, và dựng lên thành 1 căn phòng nhỏ. |
The tale focuses on two children, one named Gerda, who served as the basis for Princess Anna, and the other named Kai, who is "cursed with negativity" after his heart is pierced with a shard of glass from an enchanted mirror and is later kidnapped by the Snow Queen. Câu chuyện tập trung vào hai đứa trẻ, một người tên là Gerda (khuôn mẫu cho Công chúa Anna sau này) và người kia là Kai, nhân vật được coi là đã bị "lời nguyền khiến cho cậu nhìn cuộc đời bằng cặp mắt u tối" sau khi một mảnh vỡ từ chiếc gương thần găm vào tim cậu. |
Using a cold cathode gauge in gases with substantial organic components, such as pump oil fractions, can result in the growth of delicate carbon films and shards within the gauge that eventually either short-circuit the electrodes of the gauge or impede the generation of a discharge path. Sử dụng một thước đo cathode lạnh khí với các thành phần hữu cơ đáng kể, chẳng hạn như phân số bơm dầu, có thể dẫn đến việc tăng trưởng của các bộ phim carbon tinh tế và mảnh trong đánh giá cuối cùng hoặc ngắn mạch các điện cực đo hoặc cản trở các thế hệ của một con đường xả. |
I used a microscopic shard of diamond to actually carve the actual base. Tôi dùng một miếng kim cương rất nhỏ để có thể thực sự khắc cái đế như vậy. |
Of the eight legible shards, seven begin their message with a salutation such as: “May Jehovah cause my lord to see this season in good health!” Trong số tám mảnh gốm còn đọc được, bảy mảnh bắt đầu lời nhắn tin với lời chào như: “Nguyện Đức Giê-hô-va ban cho chúa tôi sức khỏe dồi dào trong mùa này!” |
You know what a shard of Black Diamond does to a human? Anh có biết một mảnh vỡ... của viên Kim Cương Đen thôi có thể làm gì với một con người không? |
The shards of Narsil. Những mảnh gươm của thanh Narsil. |
And now their range is shattered into little shards. Và giờ phạm vi của chúng bị phân tán thành những vùng rải rác. |
Inside the wreckage of the burial chamber lie the remnants of a pink granite sarcophagus, shards of pottery, and the mummified remains of a young woman, between twenty-one and twenty-five years of age. Trong đống đổ nát, người ta tìm thấy những mảnh vỡ của một cỗ quan tài bằng granite hồng bên dưới kim tự tháp chính, những vật dụng tùy táng và đặc biệt, xác ướp đã bị hủy hoại của một phụ nữ chết trẻ, tầm 20 - 25 tuổi. |
In December 2006, Xishun Bao was asked by veterinarians to assist them in removing shards of plastic from the stomachs of two dolphins. Vào tháng 12 năm 2006, Bào Hỉ Thuận đã được những bác sĩ thú y yêu cầu giúp đỡ họ trong việc rút những mảnh vỡ bằng nhựa khỏi bụng của hai con cá heo. |
The shard of glass is close. Mảnh vỡ này sát quá. |
The Gun Walker is upgraded and renamed as the "Shard Walker", whereas the Tripod has been upgraded to "Reaper Tripod", which converts Tiberium into extra damage in the same way the Devourer Tank can. Walker Gun được nâng cấp và đổi tên thành "Shard Walker", trong khi Tripod đã được nâng cấp thành "Reaper Tripod", trong đó chuyển đổi Tiberium thành thiệt hại phụ trong cùng một cách mà Devourer Tank có thể làm. |
Humans can often recognize the buried fragments of an only partially revealed cranium even when other bones may look like shards of stone. Con người thường có thể nhận ra các mảnh sọ người bị vùi lấp chỉ lộ ra một phần ngay cả khi các xương khác có thể trông hoàn toàn giống như các mảnh đá vỡ. |
What we're left with is a collection of five million books, 500 billion words, a string of characters a thousand times longer than the human genome -- a text which, when written out, would stretch from here to the Moon and back 10 times over -- a veritable shard of our cultural genome. Cái còn lại là một tập hợp của 5 triệu cuốn sách. 500 tỉ từ, một chuỗi kí tự dài hơn hàng ngàn lần hệ gien con người -- một bản chữ mà khi viết ra sẽ dài bằng từ đây đi đến mặt trăng rồi vòng lại hơn 10 lần -- một mảnh thực của hệ gien văn hoá cuả chúng ta. |
It lodged as shards inside every aspect of the Creation. Nó ở trạng thái là những mảnh vỡ trong từng khía cạnh của tạo hóa. |
Can I have my shard back? Tôi có thể lấy mảnh đĩa vỡ đó chứ? |
Pottery shards excavated at the site were from Chiripa, Chiripa-Mamani, and Tiwanaku III, IV, and V phases of civilization. Các mảnh gốm được khai quật tại khu vực này là từ các giai đoạn Chiripa, Chiripa-Mamani, và Tiwanaku III, IV, và V của nền văn minh. |
A shard of dragonglass plunged into your heart. Đâm một mảnh dragonglass vào tim mình. |
Though Aizen expected it, Gin reveals his Bankai's true power and uses the blade shard he left in Aizen's body to dissolve most of Aizen's body. Mặc dù nó có trong dự kiến của Aizen, Gin cho thấy sức mạnh thực sự Bankai của mình và sử dụng mảnh kiếm của anh còn lại trong cơ thể của Aizen để hòa tan chất độc vào cơ thể của Aizen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.