splitting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ splitting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splitting trong Tiếng Anh.
Từ splitting trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép chia, sự chia, ngành, chia, Phép chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ splitting
phép chia
|
sự chia
|
ngành
|
chia
|
Phép chia
|
Xem thêm ví dụ
Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers. Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo. |
With the split wing, we get the lift at the upper wing, and we get the propulsion at the lower wing. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
This land west of the Mississippi had been split off from the Missouri Territory in 1821 and attached to the Michigan Territory in 1834. Phần đất này nằm bên phía tây sông Mississippi đã được tách ra từ Lãnh thổ Missouri vào năm 1821 và đưa vào Lãnh thổ Michigan năm 1834. |
So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700's, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Maybe we should split up, ask around, see if anybody's seen him? Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không? |
A further re-organisation in 2007–08 saw growth and the league break into six divisions: Division One acquired its split (into East and West), Division Three East was renamed Division Three, whilst Division Three West was renamed Division Three (Hounslow & District). Một sự tái cơ cấu khác diễn ra ở mùa giải 2007–08 chứng kiến sự phát triển và giải đấu được chia thành 6 hạng đấu: Division One được chia đôi (thành Đông và Tây), Division Three East đổi tên thành Division Three, trong khi Division Three West đổi tên thành Division Three (Hounslow & District). |
A brewery based in Split produces Bavarian Kaltenberg beer by licence of the original brewery in Germany. Ngoài ra, một nhà máy bia trụ sở ở Split sản xuất bia Kaltenberg Bayern có giấy phép từ nhà máy gốc ở Đức. |
The couple's work became "bittersweet" after their final split, although Buckingham still had a skill for taking Nicks' tracks and "making them beautiful". Bộ đôi trên cũng trở nên "nóng lạnh" sau mỗi lần tan hợp, cho dù Buckingham vẫn trực tiếp sửa đổi các ca khúc của Nicks và "biến chúng trở nên tuyệt đẹp". |
The Tangentopoli scandals involved all major parties, but especially those in the government coalition: between 1992 and 1994 the DC underwent a severe crisis and was dissolved, splitting up into several pieces, among whom the Italian People's Party and the Christian Democratic Center. Những vụ scandal Tangentopoli liên quan tới tất cả các đảng chính trị lớn, nhưng đặc biệt là tới liên minh chính phủ: trong giai đoạn 1992 tới 1994 đảng Dân chủ Thiên chúa giáo đã gặp nhiều cuộc khủng hoảng và đã giải tán, chia rẽ thành nhiều đảng nhỏ, trong số đó có Đảng Nhân dân Ý và Dân chủ Thiên chúa giáo Trung dung. |
When the RSDRP split into Bolshevik and Menshevik factions in 1903, Stasova cast her lot with Lenin and the Bolsheviks as a professional revolutionary. Khi RSDRP chia thành hai phe cánh Bolshevik và Menshevik vào năm 1903, Stasova đã góp rất nhiều công sức với Lenin và những người Bolshevik như một nhà cách mạng chuyên nghiệp. |
Within three years the Kindite kingdom had split into four groups: Asad, Taghlib, Qays and Kinānah, each led by a prince of Kindah. Mất đi ủng hộ từ Himyar, trong vòng ba năm Vương quốc Kindah bị phân chia thành bốn nhóm: Asad, Taghlib, Qays and Kinānah, mỗi nhóm do một thân vương của Kindah lãnh đạo. |
The One making His beautiful arm go at the right hand of Moses; the One splitting the waters from before them in order to make an indefinitely lasting name for his own self; the One making them walk through the surging waters so that, like a horse in the wilderness, they did not stumble? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
And yet, it took so little to split our team apart. Vậy mà, chỉ một chút thôi đã làm cho đội của chúng tôi tách rẽ. |
In North America, the film was released alongside Split, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone and the wide expansion of 20th Century Women, and was expected to gross $16–20 million from about 3,651 theaters in its opening weekend. Tại thị trường Bắc Mỹ, bộ phim được phát hành bên cạnh Tách biệt, The Founder, The Resurrection of Gavin Stone và tuần chiếu mở rộng của 20th Century Women và dự kiến sẽ thu về 16 tới 20 triệu USD từ khoảng 3.651 rạp phim trong tuần đầu công chiếu. |
"'Mockingjay' to be split into two movies, release dates announced". Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2014. ^ “'Mockingjay' to be split into two movies, release dates announced”. |
You can create two track assignments for the same partner, each reflecting the revenue share split and targeting the associated inventory. Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết. |
In Objective-C, the constructor method is split across two methods, "alloc" and "init" with the alloc method setting aside (allocating) memory for an instance of the class, and the init method handling the bulk of initializing the instance. Trong Objective-C, hàm tạo được chia thành 2 phương thức, "alloc" và "init" với phương thức alloc để cấp phát bộ nhớ cho thực thể của lớp, và phương thức init xử lý phần lớn việc khởi tạo đối tượng. |
At first opposed to it, in the end Lenin voted for Trotsky's resolution to avoid a split among anti-war socialists. Ban đầu phản đối nó, nhưng cuối cùng Lenin đã ủng hộ giải pháp của Trotsky để tránh sự chia rẽ giữa những người xã hội phản đối chiến tranh. |
After the Olympics she secured the win in the overall Golden League-jackpot, cashing in US $500,000 after splitting the US $1M pot with Christian Olsson. Sau Thế vận hội, cô đã giành được chiến thắng trong giải Jackpot tổng của Golden League, kiếm được số tiền 500.000 USD sau khi chia đôi 1 triệu USD với Christian Olsson. |
Two examples on the UK road network where the carriageways are several hundred yards/meters apart, are on a section of the M6 between Shap and Tebay, which allows a local road to run between them, and on the M62 where the highest section through the Pennines famously splits wide enough to contain a farm. Hai ví dụ về việc này ở Anh là ở xa lộ M6 giữa Shap và Tebay, nơi đó tuyến xe cách nhau vài trăm yard và ở giữa hai tuyến xe này đủ rộng để chừa chỗ cho một con đường nhỏ chạy song song với chúng; và tạu xa lộ M62 nơi khu vực có độ cao lớn nhất đi qua Pennines phân chia đủ rộng để có chỗ cho một nông trại nằm ở giữa dải phân cách. |
I'd rather split the total among more stones. Tôi muốn chia tổng tiền đó ra cho nhiều viên hơn. |
Supporters of the belt colors point out their use as a simple visual key for experience, such as in matching opponents for sparring, allowing opponents to somewhat accurately judge each other's skill, and to split them for competitions. Những người ủng hộ các màu sắc của đai chỉ ra sự sử dụng của họ như là một dấu hiệu thị giác đơn giản thể hiện kinh nghiệm, như kết hợp các đối thủ để thi đấu tự do, cho phép các đối thủ đánh giá kỹ năng của nhau một cách chính xác và phân chia chúng cho các cuộc thi. |
So, Albert and I are gonna split, but I just wanted to come by and wish you luck tomorrow. Albert và tôi sẽ đi đây, nhưng tôi chỉ muốn ghé qua và chúc anh may mắn ngày mai. |
The minor district was created on 1 July 1997, when the four tambons Thung Khao Luang, Thoet Thai, Bueng Ngam, and Maba were split off from Thawat Buri District. Tiểu huyện đã được lập ngày ngày 1 tháng 7 năm 1997, khi bốn tambon Thung Khao Luang, Thoet Thai, Bueng Ngam và Maba được tách ra từ Thawat Buri. |
Over the years, Chamorro's family has been split into feuding factions based upon political association. Qua nhiều năm, gia đình của Chamorro đã được chia thành các phe phái thù địch dựa trên sự liên kết chính trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splitting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới splitting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.