fractional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fractional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fractional trong Tiếng Anh.
Từ fractional trong Tiếng Anh có các nghĩa là bé li ti, một phần, phân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fractional
bé li tiadjective |
một phầnadjective I can sell it at a fraction of the cost of a normal mission. Tôi có thể bán nó với giá bằng một phần của sứ mệnh thông thường. |
phân sốnoun of the best person in the world teaching fractions. của người giỏi nhất thế giới dạy phân số. |
Xem thêm ví dụ
However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet. Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ. |
(Acts 15:29) Beyond that, when it comes to fractions of any of the primary components, each Christian, after careful and prayerful meditation, must conscientiously decide for himself. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Upon cooling, new mineral phases saturate and the rock type changes (e.g. fractional crystallization), typically forming (1) gabbro, diorite, tonalite and granite or (2) gabbro, diorite, syenite and granite. Sau khi làm mát, các pha khoáng mới sẽ bão hòa và sự thay đổi của đá (ví dụ như sự kết tinh phân đoạn), thường tạo thành (1) gabbro, diorit, tonalit và granit hoặc (2) gabro, diorit, syenit và granit. |
Because their methods of calculation could not handle most fractions with a numerator greater than one, they had to write fractions as the sum of several fractions. Bởi vì phương pháp tính toán của họ không thể xử lý hầu hết các phân số với tử số lớn hơn một, họ đã phải viết phân số như là tổng của nhiều phân số. |
The client pays the ESCO its regular energy cost (or a large fraction of it), but the energy savings enable the ESCO to pay only a fraction of that to their energy supplier. Khách hàng trả ESCO chi phí năng lượng thông thường (hoặc một phần lớn) của nó, nhưng tiết kiệm năng lượng cho phép ESCO chỉ phải trả một phần nhỏ trong số đó cho nhà cung cấp năng lượng của họ. |
Believe it or not, “a fraction” could mean 1 percent. Tin hay không tùy bạn, “một phần nhỏ” có thể chỉ là 1%. |
The researchers said the "idea that prices retrace to a Fibonacci ratio or round fraction of the previous trend clearly lacks any scientific rationale". Các nhà nghiên cứu cho biết "ý tưởng rằng giá thoái lui một tỷ lệ Fibonacci hoặc phần tròn của xu hướng trước một cách rõ ràng là thiếu một số lý do khoa học". |
These four main parts of blood may be broken down into smaller parts, called blood fractions. Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu. |
The fraction of words in Milton's Lexicon that are still understandable, say, in the year 2012, is 80% or four- fifths. Các phần của từ Milton Lexicon có vẫn còn dễ hiểu, nói rằng, trong năm 2012, là 80% hoặc bốn phần năm. |
Since 1981, many fractions (breakdown elements derived from one of the four major components) have been isolated for use. Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
In Kepler-10c's confirmation paper, the Kepler team discussed how a large fraction of planets in Kepler's field of view would be confirmed in this statistical manner. Trong bài báo công bố sự tồn tại của Kepler-10c, nhóm nghiên cứu Kepler đã thảo luận làm cách nào mà một tỷ lệ lớn các hành tinh trong tầm quan sát của kính thiên văn Kepler có thể được xác nhận theo phương pháp phân tích thống kê này. |
We saw but a fraction of the monster that is Xerxes'army. Chúng ta chỉ thấy môt phần nhỏ trong đại quân của Xerxes |
This is just a fraction of the 40,000 people that we put back to work. Đây chỉ là một phần nhỏ trong số 40 nghìn người chúng ta đã đưa trở lại làm việc. |
Humic substances in soils and sediments can be divided into three main fractions: humic acids, fulvic acids, and humin. Các chất humic trong đất và trầm tích có thể được chia thành ba phần chính: axit humic, acid fulvic, và humin. |
It was, like, a fraction more than what he owed Marv. Yeah, so? Nó còn hơn cả số tiền nợ Marv. |
Such therapies are not transfusions of those primary components; they usually involve parts or fractions thereof. Các liệu pháp như thế không phải là truyền những thành phần chính của máu; những liệu pháp này thường bao hàm những phần hoặc những phần chiết từ đó. |
It can be expressed as the continued fraction (sequence A040001 in the OEIS), expanded on the right. Nó có thể được biểu diễn dưới dạng phân số (dãy số A040001 trong bảng OEIS), mở rộng bên phải. |
With the creation of Nunavut in 1999 all islands and fractions of islands of the archipelago east of the 110th meridian west became part of the Qikiqtaaluk Region of the new territory, which was the major portion of the archipelago. Với việc thành lập Nunavut vào năm 1999, tất cả các đảo và một số đảo khác ở phía đông của Kinh tuyến 110° Tây đã trở thành một phần của khu vực Qikiqtaaluk mới, là phần chính của quần đảo. |
They may only be a fraction of the height of the Himalayas, but they are still so dizzyingly steep that in many places it's almost impossible to get a foothold. Chúng chỉ là một phần nhỏ của những đỉnh cao Himalayas, nhưng chúng vẫn cao choáng váng mà nhiều nơi hầu như không đặt chân đến được. |
If my conscience moves me to decline this fraction, what other therapy might be used? Nếu lương tâm không cho phép tôi nhận phần chiết này, thì có thể dùng liệu pháp nào khác? |
One particularly interesting application are large-scale observations, where the lensing masses are spread out over a significant fraction of the observable universe, and can be used to obtain information about the large-scale properties and evolution of our cosmos. Một ứng dụng đặc biệt hấp dẫn đó là những quan sát trên khoảng cách lớn, nơi sự phân bố các thấu kính khối lượng khổng lồ được trải rộng trên không gian lớn của vũ trụ quan sát được, và có thể được sử dụng để thu thập thông tin về các tính chất và sự tiến hóa trên khoảng cách lớn của vũ trụ. |
It was the result of changing into energy just a small fraction of the uranium and hydrogen that made up the core of the bomb. Đó là kết quả của sự biến hóa từ một phần nhỏ chất u-ran và khinh khí chứa đựng trong quả bom ra thành năng lực. |
And so, what you've seen today is less than a fraction of one percent of what is in here, and in the TED Lab, we have a tour that was created by a six- year- old named Benjamin that will knock your socks off. ( Laughter ) Những gì các bạn thấy hôm nay chỉ là 1% của chương trình đầy đủ và trong phòng thí nghiệm của TED, chúng tôi có 1 chuyến đi do một cậu bé 6 tuổi tên Benjamin tạo ra sẽ khiến bạn không khỏi ngạc nhiên. |
The alcohol-soluble portion of the humic fraction is, in general, named ulmic acid. Phần hòa tan trong rượu của phần humic nói chung gọi là axit ulmic. |
How Do I View Blood Fractions and Medical Procedures Involving My Own Blood? Tôi nên quyết định thế nào về các chiết xuất từ máu và những phép trị liệu dùng chính máu của tôi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fractional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fractional
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.