foyer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foyer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foyer trong Tiếng Anh.
Từ foyer trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng chờ, phòng giải lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foyer
phòng chờnoun Master Drumm is in the foyer. Drumm Đại sư ở phòng chờ. |
phòng giải laonoun This is the foyer, which is kind of a garden structure. Đây là phòng giải lao, theo cấu trúc 1 khu vườn. |
Xem thêm ví dụ
And then this kind of twist, with this balcony and the skirt, kind of like a ballerina lifting her skirt to let you into the foyer. Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao. |
Sometime later the picture in Grandma and Grandpa’s foyer was replaced by a beautiful picture of President David O. Một thời gian sau đó, khung ảnh trong phòng ngoài ở nhà ông bà nội được thay thế bằng khung ảnh xinh đẹp của Chủ Tịch David O. |
In 1969, the theatre was given new electrical facilities and, during 1978, part of the original Foyer de la Danse was converted into new rehearsal space for the Ballet company by the architect Jean-Loup Roubert. Năm 1969, nhà hát được cung cấp các cơ sở điện mới và vào năm 1978, một phần của Foyer de la Danse ban đầu đã được chuyển đổi thành không gian diễn tập mới cho các đoàn ballet bởi kiến trúc sư Jean-Loup Roubert. |
I remember frequently standing quietly alone in the foyer, reverently looking at that picture of the First Presidency. Tôi nhớ đã thường một mình đứng im lặng trong phòng ngoài một cách nghiêm trang trước khung ảnh đó của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn. |
Communes of the Pas-de-Calais department INSEE commune file Fressin on the Quid website (in French) Site of the Association du Château de Fressin (in French) Fressin le Pays des 7 Vallées et son Foyer Rural (in French) Annuaire-Mairie website (in French) Xã của tỉnh Pas-de-Calais INSEE (tiếng Anh) IGN (tiếng Anh) Fressin on the Quid website (tiếng Pháp) Site of the Association du Château de Fressin (tiếng Pháp) Fressin le Pays des 7 Vallées et son Foyer Rural (tiếng Pháp) |
It's a note I found in my foyer when I got back. Đó là lời nhắn tôi tìm thấy khi về đến nhà. |
Additionally, the music video showcases scenes of Carey singing by a large church choir in a foyer, as well as several people, ranging from a small child to an elderly man, who are alone and depressed. Ngoài ra, video còn có những cảnh Carey hát cùng với một dàn hợp xướng lớn của nhà thờ trong rạp hát, cùng với một vài người đang cô đơn và sầu muộn ở nhiều độ tuổi khác nhau, từ một em nhỏ đến một người đàn ông cao tuổi. |
His former student Percy Lavon Julian returned to Vienna, paid for his funeral, and commissioned a bust of Späth, which is still displayed in the foyer of the Faculty of Chemistry of the University of Vienna. Người cựu sinh viên của ông Percy Lavon Julian trở về Vienne, đã trả tiền cho việc mai táng ông, và đặt làm một tượng bán thân của ông mà ngày nay vẫn còn trưng ở phòng lớn ở Phân khoa Hóa học của Đại học Vienne. |
The dining room and the foyer were also refurbished. Phòng ăn và phòng nghỉ cũng đã được tân trang lại. |
Master Drumm is in the foyer. Drumm Đại sư ở phòng chờ. |
“Several years ago there were posters in the foyers and entries of our chapels that were entitled ‘Be Honest with Yourself.’ “Cách đây vài năm, có những tấm bích chương trong phòng đợi và lối vào của giáo đường chúng tôi có ghi: ‘Hãy Lương Thiện với Bản Thân Mình.’ |
Now, when you get up to the foyer, look for Harold. Bây giờ, khi anh ra tới tiền sảnh, thì đi kiếm Harold. |
At the Sofitel , Strauss-Kahn 's suite had a conference room , living room , foyer , spacious marble bathroom and a bedroom with a sumptuous king-sized bed and feather and down duvet . Ở Sofitel , phòng thượng hạng của Strauss-Kahn có hội trường , phòng khách , phòng giải lao , phòng tắm cẩm thạch rộng rãi và phòng ngủ với chiếc giường khổng lồ lộng lẫy , mền lông và chăn lông phủ . |
Step over the threshold of your door into your foyer, your hallway, whatever's on the other side, and appreciate the quality of the light. Bước qua thềm cửa nhà của bạn tiến đến tiền sảnh, hành lang, bất cứ thứ gì ở phía bên kia, và cảm nhận chất lượng ánh sáng tuyệt vời. |
I find your choice of fine art in the foyer to be very inspired. Bức tranh anh chọn ở tiền sảnh thật đầy cảm hứng. |
A face peeked through the curtains of the foyer window and disappeared. Một khuôn mặt ló ra khỏi rèm cửa sổ tiền sảnh và biến mất. |
You know, I'd heard rumors that there was a certain de La Tour original gracing the foyer. Tôi nghe có tin đồn rằng gần đây bức de La Tour gốc đang duyên dáng ngự ở tiền sảnh. |
View of the Grand Foyer looking west View of the Grand Foyer looking east Part of the ceiling of the Grand Foyer with paintings by Paul Baudry: the central rectangular panel is Music, while the oval panel at the western end is Comedy. Đại Sảnh nhìn ra phía Tây Đại Sảnh nhìn ra phía Đông Một phần trần của Đại sảnh với những tác phẩm của Paul Baudry: bức hình chữ nhật ở trung tâm có tên là Âm nhạc, còn bức hình bầu dục ở đầu phía tây có tên là Hài kịch. |
Examples include the 440 MW Cruachan Dam and 300 MW Falls of Foyers schemes. Ví dụ như đập Cruachan 440 MW và Falls 300 MW của chương trình Foyers. |
Because in the church foyer, the minister posted a list of all donors in the order of the amount they had given. Vì ngay trong tiền sảnh nhà thờ, mục sư đính danh sách tất cả những người đóng góp trên bảng, sắp theo thứ tự từ nhiều đến ít. |
Sometimes a personal course correction is as immediate as retracing our hurried steps toward the exit after Church meetings and instead crossing the foyer to greet a lonely sister who we know will talk long. Đôi khi, một sự sửa đổi cá nhân cũng được thực hiện tức thì như việc ngừng lại khi chúng ta đang vội vã đi ra sau các buổi nhóm họp nhà thờ, và thay vì thế bước ngang qua phòng chờ đợi để hỏi han một chị phụ nữ cô đơn là người mà chúng ta biết sẽ tâm sự nhiều. |
But, I would wager that if I asked you to recall who is sitting on top of a talking tan horse in your foyer right now, you would be able to see that. Nhưng tôi sẽ đặt cược rằng nếu tôi đề nghị các bạn hãy nhớ lại ai đang ngồi trên con ngựa rám nắng biết nói ở trong phòng sảnh nhà bạn bây giờ, các bạn sẽ có thể thấy được. |
As we enter the foyer, we notice that sunlight filters through the two layers of glass in the cone-shaped mouths of the shells. Khi bước vào bên trong phòng giải lao của nhà hát, chúng ta thấy ánh sáng mặt trời xuyên qua hai lớp kính của miệng vỏ sò hình nón. |
And we would look at this instrument sitting in the front foyer. Và chúng tôi thấy dụng cụ này ở tiền sảnh. |
They sat where they found space, on kitchen counters, in the foyer, even under the stairwel . Họ ngồi ở bất kỳ chỗ nào thấy trống, trên quầy bếp, trong tiền sảnh, cả dưới lan can cầu thang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foyer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foyer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.