foxy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foxy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foxy trong Tiếng Anh.
Từ foxy trong Tiếng Anh có các nghĩa là xảo quyệt, bị nấm đốm nâu, cáo già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foxy
xảo quyệtadjective Fox, as in were a bunch of foxy chicks. Cáo, là vì chúng tôi là một đám các cô gái xảo quyệt. |
bị nấm đốm nâuadjective |
cáo giàadjective Don't you ever cheat on me, you foxy! Đừng hòng lừa đảo, đồ cáo già! |
Xem thêm ví dụ
Oh, why did you have to get us into this, Foxy? Oh, Tại sao anh phải đẩy chúng ta vào những chuyện này, Foxy? |
You're a terrible actor, Foxy. Anh là một diễn viên tồi, foxy à. |
What a foxy bear. Đúng là con cáo già |
You still think we beat them, Foxy? Cậu vẫn nghĩ là chúng ta sẽ đánh với họ, Foxy? |
You're paranoid, Foxy. Anh hoang tưởng rồi, Foxy. |
Nicki and Lil Kim, often cited as Foxy's main rap rival, have reportedly exchanged words with each other, on social media and in their music. Tuy vậy, cả Minaj và Lil' Kim, là đối thủ trong làng nhạc rap của Foxy, cũng từng có lời qua tiếng lại với nhau ở trên truyền thông và cả trong các bài hát của họ. |
Asked about her style, she states "I can't pinpoint a particular style or artist but I'm a fan of Mos Def, Da Brat, Snoop Dogg, Aaliyah, Foxy Brown and the newest one Azealia Banks. Chia sẻ về những nguồn cảm hứng của mình trong buổi phỏng vấn của mình với trang AnyArena.com, Suboi đã nói: "Tôi không thể xác định được một phong cách hay một nghệ sĩ nhưng tôi là fan của Mos Def, Da Brat, Snoop Dogg, Aaliyah, Foxy Brown và mới đây nhất là Azealia Banks. |
Lambs are born with a foxy-red coat which changes in the first few months to a creamy white. Những con cừu non được sinh ra với một lớp khoác màu nâu đỏ thay đổi trong vài tháng đầu tiên thành màu trắng kem. |
Old " Foxy " Tibbs and his eight men just kept following'on. Lão Tibbs " Cáo " và tám người lính vẫn tiếp tục đuổi theo. |
What a foxy bear. Thật là 1 con cáo già. |
Don't you ever cheat on me, you foxy! Đừng hòng lừa đảo, đồ cáo già! |
In the Wycliffe Bible of the 1380s, the verse Matthew 8:20 was written: Foxis han dennes, and briddis of heuene han nestis Here the plural suffix -n on the verb have is still retained, but none of the case endings on the nouns are present. Trong Kinh Thánh Wycliffe thập niên 1380, đoạn Phúc Âm Mátthêu 8:20 được viết Foxis han dennes, and briddis of heuene han nestis Ở đây, hậu tố thì hiện tại số nhiều -n ở động từ han (nguyên mẫu "haven", gốc từ ha-) hiện diện, nhưng không có cách ngữ pháp nào được thể hiện. |
Hello, Foxy. Chào Foxy. |
More prominent artists that Albini has worked with include: Foxy Shazam, Nirvana, Pixies, The Breeders, Godspeed You! Những nghệ sĩ nổi bật mà Albini đã hợp tác là: Foxy Shazam, Nirvana, Pixies, The Breeders, Godspeed You! |
Fox, as in were a bunch of foxy chicks. Cáo, là vì chúng tôi là một đám các cô gái xảo quyệt. |
In 1972, Cher released the all-ballad set Foxy Lady, demonstrating the evolution of her vocal abilities, according to Bego. Vào năm 1972, Cher phát hành album ballad Foxy Lady nhằm thể hiện sự phát triển về khả năng ca hát của bà, theo ghi nhận của Bego. |
"Nicki Minaj calls Foxy Brown "The Most Influential Female Rapper"". Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2012. ^ “Nicki Minaj calls Foxy Brown "The Most Influential Female Rapper"”. |
Foxy fox! Bà đọc xong rồi ạ? |
Once they were almost totally foxy red before the white spots in their fur increased, until 75%–80% of the fur was white with only the loin and the side remaining clouded or with fringed spots. Có khi chúng đã gần như hoàn toàn màu đỏ thẫm trước khi những đốm trắng trên lông của chúng tăng dần, cho đến khi đạt tỉ lệ 75% - 80% lông màu trắng chỉ có phần thăn bò và phần bị che khuất hoặc có những đốm màu. |
The magazine placed four songs from the album on their list of the 500 Greatest Songs of All Time: "Purple Haze" (17), "Foxy Lady" (153), "Hey Joe" (201), and "The Wind Cries Mary" (379). Có tới 4 ca khúc từ album này được tạp chí trên đưa vào danh sách "500 bài hát vĩ đại nhất", đó là "Purple Haze" (17), "Foxy Lady" (153), "Hey Joe" (201) và "The Wind Cries Mary" (379). |
He's foxy. Nhìn dâm vãi. |
Some foxy bitch. Một con hồ ly nào đó. |
Now I look like an extra from " Foxy brown. " Giờ cái đầu tôi như một quả chôm chôm tổ bố vậy. |
You always were a smart cookie, Foxy. Anh lúc nào cũng rất thông minh, Foxy. |
Let's finish this, Foxy. Kết thúc đi, Foxy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foxy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foxy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.