foetus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foetus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foetus trong Tiếng Anh.

Từ foetus trong Tiếng Anh có các nghĩa là thai, bào thai, bao tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foetus

thai

noun

But the time that they took out the dead foetus wasn't the time of the baby's death
Nhưng lúc họ lấy thai nhi ra ngoài không phải là lúc thai nhi chết ngay đó

bào thai

noun

The foetus is dead
Bào thai chết rồi

bao tử

noun

Xem thêm ví dụ

The foetus had an unusual appearance, giving rise to rumours of its extraterrestrial origin.
Thai nhi có vẻ ngoài bất thường, làm phát sinh những tin đồn về nguồn gốc ngoài hành tinh của nó.
This marks the beginning of gestation, better known as pregnancy, which continues for around nine months as the foetus develops.
Điều này đánh dấu sự khởi đầu của thai kỳ, tốt hơn được gọi là mang thai, mà tiếp tục trong khoảng chín tháng khi thai nhi phát triển.
Alyoshenka was a greyish foetus about 25 centimetres (9.8 in) in length.
Alyoshenka là một bào thai màu xám dài khoảng 25 cm (9.8 in).
A doctor from the local hospital who had allegedly seen the corpse reported that it corresponded to a normal 20- to 25-week human foetus, born prematurely.
Một bác sĩ từ bệnh viện địa phương đã tố cáo rằng chính mắt mình nhìn thấy thi thể cho là nó tương ứng với một thai nhi sinh non bình thường từ 20 đến 25 tuần.
After surgically removing a foetus-shaped tumor from a patient's brain, a mysterious power causes Jin Hyuk to travel 150 years back in time to the year 1860 during the Joseon Dynasty, when medical technology was still in its infant stages.
Sau một cuộc phẫu thuật cắt bỏ khối u não của một bệnh nhân, một năng lược huyền bí đã đưa Jin Hyuk xuyên không trở về thời Joseon năm 1860 - thời kì mà kĩ thuật y học còn lạc hậu.
But the time that they took out the dead foetus wasn' t the time of the baby' s death
Nhưng lúc họ lấy thai nhi ra ngoài không phải là lúc thai nhi chết ngay đó
But the time that they took out the dead foetus wasn't the time of the baby's death
Nhưng lúc họ lấy thai nhi ra ngoài không phải là lúc thai nhi chết ngay đó
The foetus belongs to our own species, and is instantly accorded special privileges and rights because of it.
Cái phôi người là đồng loại của chúng ta và điều này ngay lập tức đem lại cho nó những đặc quyền, đặc lợi.
He also said that receiving treatment for gum disease while pregnant does not affect the health of the foetus or the mother .
Ông cũng cho biết việc điều trị bệnh nướu răng trong khi có thai không ảnh hưởng đến sức khỏe của bào thai hoặc người mẹ .
When the foetus has developed to a certain point, pregnancy is concluded with childbirth, involving labor.
Khi thai nhi đã phát triển đến một thời điểm nhất định, thai kỳ được kết thúc với việc sinh con.
The foetus is dead
Bào thai chết rồi
This might not be too difficult if it is still a foetus, not yet born.
Điều này có lẽ sẽ không quá khó nếu đứa con vẫn chỉ ở dạng phôi thai, chưa được sinh ra.
Another, more rare, example is the varicella zoster virus, which, although causing relatively mild infections in humans, can be fatal to the foetus and newborn baby.
Một ví dụ khác, hiếm hơn, là virus varicella zoster, loại mặc dù chỉ gây ra sự nhiễm bệnh tương đối nhẹ ở người, lại có thể gây tử vong với thai nhi và trẻ sơ sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foetus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.