fold up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fold up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fold up trong Tiếng Anh.

Từ fold up trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấp, uốn cong, thu gọn, rút lui, khuất phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fold up

gấp

uốn cong

thu gọn

rút lui

khuất phục

Xem thêm ví dụ

Then they started to fold up one by one.
Sau đó họ chia tay nhau mỗi người một nẻo.
You can see there the wings folded up just along the side of the plane.
Bạn có thể thấy rằng cánh được gập thẳng đứng dọc theo hai bên chiếc máy bay.
We want to fold up the legs and shoot it up for long-range motion.
Chúng tôi muốn gập các chân lại, đồng thời làm nó to và cao hơn để di chuyển phạm vi rộng.
Yeah, it folded up.
đóng cửa.
So you're folding up, you're making yourself small.
Bạn co xếp lại, thu nhỏ người lại.
Alzheimer's disease starts when a protein that should be folded up properly misfolds into a kind of demented origami.
Bệnh Alzheimer phát bệnh khi một protein lẽ ra phải được gập đúng thì lại gập sai thành một hình xếp giấy rối loạn.
Alzheimer’s disease starts when a protein that should be folded up properly misfolds into a kind of demented origami.
Bệnh Alzheimer phát bệnh khi một protein lẽ ra phải được gập đúng thì lại gập sai thành một hình xếp giấy rối loạn.
Rather than ‘folding up’ when encountering difficulty or failure, the persevering individual ‘gets up,’ ‘keeps on,’ and tries again.
Thay vì ‘khuất phục’ trước khó khăn hay thất bại, người bền chí ‘chỗi-dậy’, ‘tiếp tục’ và cố gắng lần nữa.
His arms seem to be folded up and then those animals, their mouths are open, and they seem to be ready to devour.
Hai tay của anh gập vào và, những con sói kia, đang há to miệng, như sắp sửa ăn thịt anh ta.
He stepped down from BRIAM in 1965 and the organisation, deprived of the man who was essentially its raison d'être, folded up around him.
Ông từ chức khỏi BRIAM vào năm 1965 và tổ chức, gồm những kẻ bị cách chức về cơ bản là những thanh niên lý tưởng (raison d'être), đã tụ tập theo ông.
Here, the isoprene units are joined together to make squalene and then folded up and formed into a set of rings to make lanosterol.
Ở đây, các đơn vị isoprene được kết hợp với nhau để tạo thành squalene và sau đó được gấp lại và tạo thành một tập hợp các vòng để tạo ra lanosterol.
I'm sure many of you, like me, come December, get cards that contain these folded up sheets of colored paper, on which is written what is known as the family holiday letter.
Tôi chắc rất nhiều người giống tôi, bắt đầu tháng 12, bằng việc nhận thiệp được bọc giấy bằng đủ màu sắc
So when you shake the chain, it then folds up into any configuration that you've programmed in -- so in this case, a spiral, or in this case, two cubes next to each other.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
In 1934, the Bulletin supplied detailed plans for a compact but comfortable abode with such practical features as a water system, a cooking stove, a fold-up bed, and insulation against the cold.
Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt.
Well, about the only way is to fold it up somehow.
Chỉ còn cách gấp nó lại bằng cách nào đó.
Because I folded it up and put it in my pants pocket.
Vì anh đã gấp lại và đặt trong túi quần
In three minutes, you just fold this up.
Trong 3 phút, bạn chỉ gấp thế này.
When you put yourself in the position of these people, things like the fact that this has to be able to fold up and fit on a bicycle, become much more relevant than the form of it.
Khi bạn tự đặt mình vào hoàn cảnh của người ở đây, những việc như cái máy này phải được xếp gọn lại và đặt vừa lên chiếc xe đạp, trở nên thích đáng hơn nhiều so với hình dáng của nó.
You decode what you want to fold up into, into a sequence of angles -- so negative 120, negative 120, 0, 0, 120, negative 120 -- something like that; so a sequence of angles, or turns, and you send that sequence through the string.
Bạn giải mã thứ bạn mà muốn chúng xếp nên, thành một chuỗi các góc -- ở đây là âm 120, âm 120, 0, 0, 120, âm 120 -- đại loại như vậy, một chuỗi các góc, hoặc các chiều, và bạn gửi chuỗi đó qua đường dây.
When his journey was finished, he folded his mule up and placed it in his pocket or a small box.
Khi cuộc du hành kết thúc, ông gập con lừa lại và bỏ vào trong túi hay trong một chiếc hộp nhỏ.
"Cost of Youth Games goes up three-fold An extra $265 million".
Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011. ^ “Cost of Youth Games goes up three-fold An extra $265 million”.
“I command you to sit down,” the king replied, majestically gathering up a fold of his ermine robe.
"""Trẫm ra lệnh cho nhà ngươi ngồi xuống"", nhà vua đáp và long trọng kéo bớt một vạt áo lông chồn trắng lên."
Folded lens, you divide up the panels, you add flexures.
Những miếng kính gấp lại, bạn phải chia nhỏ tấm kính, thêm vào đường gợn sóng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fold up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.