foe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foe trong Tiếng Anh.
Từ foe trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ thù, kẻ địch, oan gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foe
kẻ thùnoun Why do you treat him as your foe? Tại sao ngài lại đối xử với ông ta như kẻ thù vậy? Đủ rồi! |
kẻ địchnoun You face the most feared of all foes, the ultimate killing machine. Các anh sẽ đối mặt với kẻ địch đáng sợ nhất, cỗ máy giết người tối thượng. |
oan giaadjective |
Xem thêm ví dụ
The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night. Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối. |
The successful conclusion of the treaty was very well received in Japan and further raised Enomoto's prestige within the ruling circles, and the fact that Enomoto had been chosen for such an important mission was seen as evidence of reconciliation between former foes in the government. Kết quả thành công của hiệp ước rất được đón nhận ở Nhật Bản và làm tăng thêm uy tín của Enomoto trong nhóm cầm quyền, và việc Enomoto được chọn làm một sứ mệnh quan trọng như thế được xem là bằng chứng cho việc hòa giải giữa các kẻ thù cũ trong chính quyền. |
Are they friend or foe? Nghĩ về bao nhiêu thông tin có trên trục nước cứu hỏa ở địa phương. |
In faith he relied upon Jehovah and prayed to him for the strength needed to wreak vengeance upon those foes of God and His people. Bởi đức tin, ông tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và cầu nguyện xin Ngài cho ông đủ sức mạnh cần thiết để trả thù trên những kẻ địch lại Đức Chúa Trời và dân sự Ngài (Các Quan Xét 16:18-30). |
Why do you treat him as your foe? Tại sao ngài lại đối xử với ông ta như kẻ thù vậy? Đủ rồi! |
Our friend or our foe? Bạn hay thù? |
This form gives him greater control of his fire attacks, his most powerful technique creating giant dragons of fire to encircle and crush his foe. Hình thức này cho phép anh ta kiểm soát tốt hơn các cuộc tấn công lủa với kỹ thuật mạnh mẽ nhất tạo ra con rồng lửa khổng lồ để bao vây và đè bẹp kẻ thù của mình. |
10 Secondly, Satan’s visible organization is our foe. 10 Sau đó chúng ta xem tổ-chức hữu-hình của Sa-tan, tức kẻ thù-nghịch thứ hai của chúng ta. |
The Avengers went on to fight foes such as Baron Zemo, who formed the Masters of Evil, Kang the Conqueror, Wonder Man, and Count Nefaria. Avengers đã chiến đấu với nhiều kẻ thù như Baron Zemo, người sáng lập Masters of Evil, Kang the Conqueror, Siêu Nhân, và Count Nefaria. |
People visit family, friends and foes to throw coloured powders on each other, laugh and gossip, then share Holi delicacies, food and drinks. Mọi người ghé thăm gia đình, bạn bè và kẻ thù để ném bột màu vào nhau, cười và nói chuyện phiếm, sau đó chia sẻ cho nhau các món ăn của ngày Holi, thực phẩm và đồ uống. |
20 Therefore, let us be fearless before the foe, maintaining integrity, to God’s glory and our own salvation. 20 Thế thì chúng ta hãy can đảm trước kẻ thù, giữ vững sự trung-thành hầu làm vinh-hiển Đức Chúa Trời và vì sự cứu-rỗi của chính chúng ta. |
These inexperienced young men were so spiritually and physically prepared, and so powerful, that they frightened their foes into surrendering! Các thanh niên thiếu kinh nghiệm này đã được chuẩn bị sẵn sàng phần thuộc linh và thể xác, và đầy quyền năng đến nỗi họ làm những kẻ thù của họ phải khiếp sợ mà đầu hàng! |
Any surviving foes of Almighty God are executed as Jehovah uses supernatural means to save his servants. Bất cứ kẻ thù nào còn sót lại của Đức Chúa Trời Toàn năng cũng đều bị hành quyết khi Đức Giê-hô-va dùng những phương tiện siêu nhiên để giải cứu tôi tớ ngài. |
Under Tudhaliya's successor Arnuwanda I, Madduwatta even allied with his old foe Attarisiya and invaded Alashiya. Dưới sự cai trị của người kế vị của Tudhaliya là Arnuwanda I, Madduwatta thậm chí còn liên minh với kẻ thù cũ là Attarisiya để xâm chiếm Alasiya (Salamis, đảo Síp). |
A gift to the foes of Mordor. Món quà cho kẻ thù của Mordor. |
Fear —Friend or Foe? Sự sợ hãi—Bạn hay thù? |
As you grow in accurate knowledge and faith, you will discern the outworking of Jehovah God’s purpose to rid the universe of his foes and restore the earth to a paradise. Khi bạn có thêm sự hiểu biết chính xác và đức tin, bạn sẽ nhận thức trọn vẹn việc Giê-hô-va Đức Chúa Trời thực hiện ý định Ngài là loại trừ hết các kẻ thù của Ngài khỏi vũ trụ và tái lập địa đàng trên khắp đất. |
Diana Prince comes into conflict with the Soviet Union during the Cold War in the 1980s, and finds a formidable foe in the form of the Cheetah. Diana Prince đối mặt với một cuộc xung đột với Liên bang Xô Viết trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh của thập niên 1980, và cô phải chiến đấu với một kẻ thù mới là Cheetah. |
Monsters can use the environment to deal out damage to their foes by making weapons of various objects found within the city, such as vehicles and rubble as projectiles, steel girders and stone columns as clubs and radio antennae as a spear to impale others, temporarily stunning them. Quái vật có thể sử dụng môi trường để gây sát thương cho kẻ thù bằng cách chế tạo vũ khí qua nhiều vật thể khác nhau trong thành phố, như xe cộ và đống đổ nát làm đồ phóng, dầm thép và cột đá làm gậy và ăng-ten radio làm thành ngọn giáo để đâm kẻ khác, khiến chúng choáng váng tạm thời. |
Note that the pikes were used as an offensive weapon: in close combat, they had the advantage over their foes' weapons thanks to their range. Lưu ý rằng những chiếc mâu nhọn được sử dụng làm vũ khí tấn công: trong chiến đấu gần, chúng có lợi thế hơn vũ khí của kẻ thù nhờ khoảng cách của chúng. |
Overcoming the world is not a global invasion but a private, personal battle, requiring hand-to-hand combat with our own internal foes. Việc thắng thế gian không phải là một cuộc xâm lăng toàn cầu mà là một cuộc chiến đấu cá nhân chống lại cám dỗ và khuynh hướng nội tâm của chúng ta. |
Identification Friend or Foe (IFF) was used to identify hostile ships and aircraft, especially at night or in adverse weather. Hệ thống nhận diện bạn hay thù (IFF) được sử dụng để nhận ra tàu chiến hay máy bay thù địch, đặc biệt là vào ban đêm hay khi thời tiết xấu. |
When his religious foes sent men to arrest him, the officers returned empty-handed and said: “Never has another man spoken like this.” Khi những kẻ thù trong giới tôn giáo sai lính đi bắt ngài, họ trở về tay không và nói rằng: “Chẳng hề có người nào đã nói như người nầy!” |
10 Jehovah will save his present-day servants from all their oppressive foes, just as he saved God-fearing Israel in times of peril. 10 Đức Giê-hô-va sẽ cứu những tôi tớ thời nay của Ngài khỏi mọi kẻ thù áp bức, cũng như Ngài đã cứu dân Y-sơ-ra-ên trong thời nguy biến (Ê-sai 43:3; Giê-rê-mi 14:8). |
Tributes also came from Ferguson's players, both past and present, as well as his old foe, Arsène Wenger, his old captain, Roy Keane, and current players. Sự tri ân đến từ những cầu thủ của ông cả trong quá khứ và hiện tại, cũng như người đối địch với ông - Arsene Wenger, cựu đội trưởng Roy Keane. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.