breech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breech trong Tiếng Anh.
Từ breech trong Tiếng Anh có nghĩa là khoá nòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breech
khoá nòngadjective But before he gets his breeches up, his lady of the hour pops a tiny spoon of that into his mouth. Nhưng trước khi anh ta " khoá nòng súng ", cô gái đút cái muỗng nhỏ vào miệng anh ta. |
Xem thêm ví dụ
He had long hair and sideburns, coat, stockings, and knee-breeches in the style of English aesthetes of the late 19th century. Ông để tóc và tóc mai đều dài, mặc áo, vớ, và quần ống túm theo phong cách của người Anh cuối thế kỷ 19. |
She's breech. Cô bé bị sinh ngược. |
Doctors and midwives in the developing world have thus lost many of the skills required to safely assist women giving birth to a breech baby vaginally. Do đó, các bác sĩ và nữ hộ sinh ở các nước đang phát triển đã mất đi nhiều kỹ năng cần thiết để hỗ trợ phụ nữ sinh ngược một cách an toàn qua đường âm đạo. |
("These are hard iron breeches of Florentine women which are closed at the front.") ("Phụ nữ thành Florentina mặc quần sắt có khóa phía trước."). |
A breech birth is when a baby is born bottom first instead of head first. Sinh ngược là khi em bé được sinh ra với phần dưới cùng ra trước thay vì đầu ra trước. |
I welded the breech, but the valve is still gaping. Tôi đã hàn lại phần dưới, nhưng chiếc van vẫn có lỗ hổng. |
Alfred enlarged the factory and fulfilled his long-cherished scheme to construct a breech-loading cannon of cast steel. Alfred mở rộng nhà máy và hoàn thành kế hoạch ấp ủ từ lâu của mình để chế tạo một khẩu pháo bằng thép đúc. |
They had some kind of computer breech there this morning Họ gặp phải nhiều trường hợp bị ngắt máy tính sáng nay |
Computer breech? Máy tính bị tấn công? |
Earlier today, we had a security breech. Sớm hôm nay, chúng ta có vụ đột nhập. |
This is partly because it was realized that a simple hollow tube with an ignition device was all that was needed to launch the 88 mm rocket, rather than an elaborate miniature artillery piece with carriage and breech. Điều này một phần là bởi vì nó có một ống rỗng đơn giản với một thiết bị đánh lửa là tất cả cần thiết để khởi động các quả lựu pháo 88 mm, chứ không phải là pháo binh thu nhỏ với khả năng di chuyển. |
Earlier today, we had a security breech Sớm hôm nay, chúng ta có vụ đột nhập |
Furious retained ten of her original eleven breech-loading 5.5-inch (140 mm) guns, five on each side, for self-defence from enemy warships. Furious giữ lại mười khẩu pháo BL 5,5 in (140 mm) Mark I nạp bằng khóa nòng ban đầu, năm khẩu mỗi bên mạn, cho mục đích tự vệ chống lại tàu chiến đối phương. |
Your baby still has 2 months to change position , though , so do n't worry if your baby is in the breech position right now . Dẫu sao thì bé vẫn còn 2 tháng để có thể tự di chuyển vị trí , thế nên đừng lo lắng nếu hiện giờ bé của bạn đang ở vị trí ngôi mông . |
Sigismund died at the age of 2 and Waldemar at age 11, and their eldest son, Wilhelm, suffered from a withered arm—probably due to his difficult and dangerous breech birth, although it could have also resulted from a mild case of cerebral palsy. Sigismund mất khi mới 2 tuổi và Waldemar chỉ sống được đến 11 tuổi, trong khi con trưởng của Friedrich và Victoria là Wilhelm bị teo một tay: đây có lẽ là do vị vương tử bị sinh ngôi ngược – một kiểu đẻ khó khăn và nguy hiểm, song cũng có thể xuất phát từ một trường hợp nhẹ của chứng liệt não. |
Princess Royal's 'A' turret stopped working effectively early in the battle: the left gun was rendered inoperable when the breech pinion gear sheared, and the right gun misfired frequently. Tháp pháo 'A' của Princess Royal hoạt động không hiệu quả vào đầu trận chiến, khẩu pháo bên trái không hoạt động do bánh răng khóa nòng bị gảy, còn khẩu pháo bên phải thường xuyên bắn trượt. |
"Some of them do not have either a tunic or cloak, but only wear a kind of breeches pulled up to the groin." "Một số người trong số họ không có áo choàng hoặc áo choàng, nhưng chỉ mặc một loại ống túm kéo lên háng." |
It used a Welin interrupted screw breech. Nó sử dụng khóa nòng ốc gián đoạn Welin. |
The unexpected victory of Prussia over France (19 July 1870 – 10 May 1871) demonstrated the superiority of breech-loaded steel cannon over muzzle-loaded brass. Chiến thắng bất ngờ của nước Phổ trước Pháp (19 tháng 7 năm 1870 – Ngày 10 tháng 5 năm 1871) đã chứng minh tính ưu việt của pháo thép có khóa nòng so với loại bằng đồng thau có nạp đạn ở nòng súng. |
These breeches and doublet, though new, showed the creases of clothes that had been packed in luggage for a long time. Quần ống túm và áo chẽn màu dù còn mới, lại có vẻ dầu dãi như những trang phục du hành xếp kín lâu trong valy lớn. |
He strongly believed in the superiority of breech-loaders, on account of improved accuracy and speed, but this view did not win general acceptance among military officers, who remained loyal to tried-and-true muzzle-loaded bronze cannon. Ông tin tưởng mạnh mẽ vào sự vượt trội của máy nạp đạn , vì độ chính xác và tốc độ được cải thiện, nhưng quan điểm này đã không giành được sự chấp nhận chung giữa các sĩ quan quân đội, những người vẫn trung thành với pháo bằng đồng nạp đạn đằng nòng đáng tin cậy. |
And the Prophet went himself in his tow frock and tow breeches [linen work clothes] and worked at quarrying stone like the rest of us. Và chính Vị Tiên Tri đã mặc quần áo bằng vải gai thô [loại quần áo mặc khi lao động] và làm việc tại mỏ đá giống như chúng tôi. |
Then God spake unto the fish; and from the shuddering cold and blackness of the sea, the whale came breeching up towards the warm and pleasant sun, and all the delights of air and earth; and'vomited out Jonah upon the dry land;'when the word of the Lord came a second time; and Jonah, bruised and beaten -- his ears, like two sea- shells, still multitudinously murmuring of the ocean -- Jonah did the Almighty's bidding. Sau đó, Thiên Chúa spake cho đến cá, và từ shuddering lạnh và bóng tối của biển, cá voi đã breeching về hướng mặt trời ấm áp và dễ chịu, và tất cả các thú vui của không khí và đất, và " nôn ra Jonah khi đất khô, khi lời của Chúa đến lần thứ hai; và Jonah, vết bầm tím và bị đánh đập đôi tai của mình, giống như hai biển- vỏ, vẫn multitudinously róc rách của đại dương - Jonah đã đấu thầu của Đấng Toàn Năng. |
In the far corner of the square the Negroes and Mr Dolphus Raymond stood up and dusted their breeches. Ở góc xa của quảng trường, những người da đen và ông Dolphus Raymond đứng lên và phủi đít. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breech
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.