umbilical cord trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umbilical cord trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umbilical cord trong Tiếng Anh.
Từ umbilical cord trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây rốn, cuống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umbilical cord
dây rốnnoun (cord between foetus and placenta) Your baby may then be placed on your stomach , and the umbilical cord will be cut . Bác sĩ sẽ đặt bé trên bụng của bạn và cắt dây rốn cho bé . |
cuống nhaunoun (cord between foetus and placenta) |
Xem thêm ví dụ
Umbilical cord care in newborns is also important . Việc chăm sóc cuống rốn đối với trẻ sơ sinh cũng rất quan trọng . |
In this study , the researchers took samples from the umbilical cord and looked for " epigenetic markers " . Ở nghiên cứu này , các nhà nghiên cứu lấy các mẫu từ dây rốn để tìm kiếm " di truyền biểu sinh " . |
Sometimes the umbilical cord can become wrapped around a baby 's neck . Đôi khi dây rốn quấn quanh cổ của bé . |
Madness comes out through the umbilical cord. Sự điên rồ đều chui qua dây rốn. |
By this week , the umbilical cord has formed . Ở tuần 7 này thì dây rốn đã hình thành . |
the umbilical cord falls off ( 4 weeks ) cuống rốn rụng ( 4 tuần ) |
Your baby may then be placed on your stomach , and the umbilical cord will be cut . Bác sĩ sẽ đặt bé trên bụng của bạn và cắt dây rốn cho bé . |
During an ultrasound , the umbilical cord , placenta , and amniotic fluid can also be examined . Dây rốn , nhau thai và nước ối cũng có thể được kiểm tra bằng phương pháp siêu âm . |
Two clips, cut the umbilical cord Lấy hai cái kẹp, cắt dây rốn đi. |
That guy had his manners cut off along with his umbilical cord. Cậu ấy từ lúc vừa cắt rốn xấu tính như vậy rồi. |
She cuts the umbilical cord with a stick, and ties it with her own hair. Cô tự cắt dây rốn với một cái que, và buộc chúng lại bằng chính tóc của mình |
They said the umbilical cord is like a noose. Họ nói cái dây rốn như là thòng lòng ấy. |
With the help of her sister, she cut the baby's umbilical cord and placed her in a small box. Với sự giúp đỡ của chị gái, cô ấy cắt dây rốn của em bé và đặt đứa bé vào một chiếc hộp nhỏ. |
Mr. Locke, I'm sorry, we have a situation here where the baby's umbilical cord is wrapped around the baby's neck. Ông Locke, tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi đang có một tình huống dây rốn của bé quấn quanh cổ của thai nhi. |
Pluripotent adult stem cells are rare and generally small in number, but they can be found in umbilical cord blood and other tissues. Các tế bào gốc người trưởng thành đa số hiếm và nói chung là nhỏ về số lượng, nhưng chúng có thể được tìm thấy ở trong máu dây rốn và ở các mô khác. |
According to news reports, after a baby is delivered, some hospitals save the placenta and umbilical cord to extract things from their blood. Theo các báo cáo tin tức, sau khi một đứa bé được sinh ra, một số bệnh viện giữ lại cuống rốn và nhau để chiết xuất những chất trong máu của các thứ đó. |
First, though, a crucial process has to take place —their yolk sac has to begin moving through their umbilical cord and navel into their tiny abdomen. Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con. |
Believing that invisible extra dimensions... that, like an umbilical cord, connect us... to a hyper or bulk space where giant membranes live... demands a huge leap of faith. Tin rằng có các chiều vô hình... rằng, giống như một dây rốn, kết nối chúng ta... đến một không gian siêu lớn, nơi màng khổng lồ sống... đòi hỏi một bước nhảy vọt lớn của đức tin. |
Also , the intestines are getting longer and there is n't enough room for them in the baby 's abdomen , so they protrude into the umbilical cord until week 12 . Hơn nữa , ruột cũng trở nên dài hơn và không đủ chỗ cho ruột nằm trong bụng bé nên ruột phải lồi ra thành dây rốn cho đến tuần thứ 12 . |
This prototype camera here had an umbilical cord going back to a Macintosh that actually ran all of the computations and interactions, so there were no computation on the device itself. Máy ảnh nguyên mẫu này ở đây có một dây rốn đi lại cho máy Macintosh mà thực sự chạy tất cả các tính toán và tương tác, Vì vậy, có là không có tính toán trên thiết bị chính nó. |
Attached to the inside of the uterus and connected to the fetus by the umbilical cord , the placenta works as a trading post between the mother 's and the baby 's blood supply . Được gắn vào bên trong tử cung và nối với bào thai bằng dây rốn , nhau thai làm cầu nối dinh dưỡng giữa máu của mẹ và nguồn cung cấp máu của em bé . |
After cutting the umbilical cord , staff at Worcestershire Royal Hospital in the UK put the baby girl in a small plastic bag enclosed in bubble wrap and warned her parents that her chances of survival were not good . Sau khi cắt dây rốn , nhân viên tại Bệnh viện Hoàng gia Anh Quốc Worcestershire đặt bé gái trong một túi nhựa nhỏ được quấn trong một túi bong bóng và cảnh báo cha mẹ bé là cơ hội sống sót của em rất ít . |
Isfet is not a primordial force, but the consequence of free will and an individual's struggle against the non-existence embodied by Apep, as evidenced by the fact that it was born from Ra's umbilical cord instead of being recorded in the religion's creation myths. Isfet không phải là một lực lượng nguyên thủy, là là hậu quả của ý chí tự do và cuộc đấu tranh của một cá nhân chống lại sự không tồn tại được Apep thể hiện, bằng chứng là nó được sinh ra từ dây rốn của Ra thay vì được ghi lại trong các huyền thoại sáng tạo của tôn giáo. |
If there is very good reason to believe that such a practice is followed in the hospital where a Christian will give birth, it would be proper simply to direct the physician that the placenta and the umbilical cord should be disposed of, not used in any way. Nếu có lý do xác đáng để tin rằng việc này được thực hành ở bệnh viện mà một tín đồ đấng Christ sẽ đến sinh con, thì điều thích hợp là người đó chỉ cần cho bác sĩ biết rằng phải thải trừ cuống rốn và nhau, chứ không được dùng theo cách nào khác. |
I step off, I'm standing on the platform, and I feel my index finger in the first scar that I ever got, from my umbilical cord, and then around that, is traced the last scar that I got from my surgeon, and I think that, that chance encounter with those kids on the street with their knives Tôi bước xuống tàu, đứng trên mặt đất, và tôi cảm thấy ngón trỏ của mình đang để ở nơi vết sẹo đầu tiên tôi có trong đời. Từ chỗ dây rốn của tôi, xung quanh thì có vết tích của vết sẹo cuối cùng mà tôi có từ cuộc phẫu thuật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umbilical cord trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới umbilical cord
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.