amniotic fluid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amniotic fluid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amniotic fluid trong Tiếng Anh.
Từ amniotic fluid trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước ối, đầu ối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amniotic fluid
nước ốinoun Your health care provider will measure your levels of amniotic fluid as part of your routine ultrasound . Bác sĩ sẽ đo lượng nước ối bằng phương pháp siêu âm theo thường lệ . |
đầu ốinoun |
Xem thêm ví dụ
Your health care provider will measure your levels of amniotic fluid as part of your routine ultrasound . Bác sĩ sẽ đo lượng nước ối bằng phương pháp siêu âm theo thường lệ . |
By now your baby is urinating approximately several cups of urine a day into the amniotic fluid . Vào lúc này thì mỗi ngày bé đã có thể tiểu chừng vài tách nước tiểu ra nước ối rồi . |
For a firm diagnosis , doctors take a sample of amniotic fluid or the placenta . Để chẩn đoán một cách chắc chắn , các bác sĩ xét nghiệm trên mẫu thử lấy từ nước ối hoặc nhau thai . |
During an ultrasound , the umbilical cord , placenta , and amniotic fluid can also be examined . Dây rốn , nhau thai và nước ối cũng có thể được kiểm tra bằng phương pháp siêu âm . |
Amniotic fluids have a tendency to amplify sound. Dịch ối có chiều hướng khuếch đại âm thanh. |
Furthermore, if parental mutations are known, DNA testing of amniotic fluid or chorionic villus samples may be performed. Hơn nữa, nếu biết được các đột biến của cha mẹ, xét nghiệm DNA của nước ối hoặc mẫu lông nhung màng đệm có thể được thực hiện. |
The amniotic fluid that has cushioned and supported your baby in the uterus now serves another purpose . Nước ối làm chỗ đệm và giúp nuôi em bé trong tử cung hiện mang một mục đích khác nữa . |
Diagnosis is typically by testing blood for antibodies or by testing amniotic fluid for the parasite's DNA. Chẩn đoán thường bằng cách xét nghiệm máu cho kháng thể hoặc bằng cách thử nghiệm dịch ối cho ADN của ký sinh trùng. |
After swallowing amniotic fluid , your baby will now be able to pass it out of the body as urine . Sau khi nuốt nước ối , bé giờ đây cũng có thể đưa nước ối ra ngoài cơ thể bằng đường tiểu được . |
Newborns are covered with various fluids at delivery , including amniotic fluid and often some blood ( the mother 's , not the baby 's ) . Cơ thể trẻ sơ sinh thường phủ đầy các chất dịch khác nhau lúc vừa lọt lòng mẹ , như nước ối và thường dính một chút máu ( máu của mẹ , không phải của bé ) . |
The flavors of the food a pregnant woman eats find their way into the amniotic fluid, which is continuously swallowed by the fetus. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Since your baby has had the muscles to suck and swallow amniotic fluid , waste material has been accumulating in his or her intestines . Vì bé đã phát triển cơ mút và nuốt nước ối nên chất thải đã tích tụ lại trong ruột của bé . |
Sounds may be muffled , though , because the ears are still covered with vernix , the thick waxy coating that protects the skin from becoming chapped by the amniotic fluid . Dẫu vậy , âm thanh đến với tai bé vẫn còn bị hạn chế , vì tai bé vẫn còn phủ đầy lớp bã nhờn thai nhi , một lớp chất phủ dày giống như sáp có tác dụng bảo vệ cho da của bé không bị nước ối làm nứt nẻ . |
During this test , a very thin needle is inserted into the amniotic fluid surrounding the baby in the uterus and a sample of the fluid is taken and analyzed . Trong cuộc xét nghiệm này thì người ta dùng một kim tiêm rất nhỏ để chọc vào nước ối nằm bao quanh em bé trong tử cung và mẫu dịch được lấy ra và đem phân tích . |
And we're working a lot with the stem cells that we published on two years ago, stem cells from the amniotic fluid, and the placenta, which have those properties. Chúng tôi vẫn đang nghiên cứu các tế bào gốc chúng tôi tạo ra cách đây 2 năm tế bào gốc từ nước ối và nhau thai, những cơ quan chứa các đặc tính đó |
The 7DHC:total sterol ratio can be measured at 11–12 weeks of gestation by chorionic villus sampling, and elevated 7DHC in amniotic fluid can be measured by 13 weeks. Tỷ lệ 7DHC: tổng sterol có thể được đo tại 11 đỉnh12 tuần thời gian mang thai bằng lấy mẫu lông nhung màng đệm, và 7DHC tăng trong nước ối có thể được đo trong 13 tuần. |
Because sounds from the outside world have to travel through the mother's abdominal tissue and through the amniotic fluid that surrounds the fetus, the voices fetuses hear, starting around the fourth month of gestation, are muted and muffled. Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò. |
Because the inner ear - which controls balance in the body - is now completely developed , your baby may be able to tell when he or she is upside down or right side up while floating and making movements in the amniotic fluid . Vì tai trong hiện đã phát triển một cách đầy đủ ( là một bộ phận giúp kiểm soát độ cân bằng cơ thể ) , nên bé có thể cho biết khi nào bé nằm sấp hoặc nằm nghiêng bên phải khi nổi hay cử động trong nước ối . |
Excess fluid in the amniotic sac ( known as poly hydramnios ) may mean that the baby is n't swallowing normally or that there is a gastrointestinal obstruction . Lượng ối dư thừa trong túi ối ( gọi là tình trạng đa ối ) có nghĩa là bé không nuốt nước ối bình thường hoặc bị tắc dạ dày - ruột . |
The amnion , filled with amniotic fluid , will surround and protect the growing embryo . Màng ối , chứa nước ối , sẽ bao bọc và bảo vệ phôi thai phát triển . |
Amniotic fluid looks good. Dịch ối có vẻ tốt. |
As you lay immersed in a bath of amniotic fluid, your temperature was a comfortable 37 degrees. Khi bạn ngâm mình trong bầu nước ối, nhiệt độ của bạn ở mức dễ chịu, 37 độ. |
He or she is also swallowing amniotic fluid , which is completely replaced several times a day . Bé cũng nuốt nước ối , nó được thay mới hoàn toàn vài lần trong ngày . |
It was a harrowing sight, according to Jankiel Wiernik, with the bellies of pregnant women exploding from boiling amniotic fluid. Theo Jankiel Wiernik, đó là một cảnh tượng kinh hoàng, với cái bụng của người phụ nữ mang thai phát nổ từ nước ối bị đun sôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amniotic fluid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amniotic fluid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.