pregnant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pregnant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pregnant trong Tiếng Anh.
Từ pregnant trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thai, có chửa, có mang thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pregnant
có thaiadjective (carrying developing offspring within the body) Some of the ingredients in this beverage are harmful, especially if you are pregnant. Một vài thành phần của nước uống này có hại, đặc biệt nếu bạn có thai. |
có chửaadjective (carrying developing offspring within the body) |
có mang thaiadjective (carrying developing offspring within the body) |
Xem thêm ví dụ
Luke’s account goes on to relate that Mary thereupon traveled to Judah to visit her pregnant relative Elizabeth. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
When Diva becomes pregnant after raping Riku, Julia becomes her personal physician. Khi Diva mang thai sau khi cưỡng hiếp Riku, Julia trở thành bác sĩ riêng của cô . |
Most girls go through menarche and are then able to become pregnant and bear children. Đa số phụ nữ trải qua quá trình có kinh nguyệt và sau đó có thể mang thai và sinh đẻ. |
On 12 August 2011, researchers from the U.S. described a fossil of a pregnant plesiosaur found on a Kansas ranch in 1987. Ngày 12/08/2011, các nhà nghiên cứu ở Hoa Kỳ đã mô tả một hóa thạch của một con plesiosaur đang mang thai tìm thấy tại một trang trại ở Kansas năm 1987. |
Pregnant Có thai. |
Reshoots took place in November 2016, while Gadot was five months pregnant. Việc dựng phim diễn ra vào tháng 11 năm 2016, khi đó Gadot đang mang thai năm tháng. |
The flavors of the food a pregnant woman eats find their way into the amniotic fluid, which is continuously swallowed by the fetus. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
The 32-year-old father followed the cries and dug through the rubble until he found his five-year-old son and the body of his pregnant wife, still sheltering their nine-month-old baby from the collapsed roof of their home. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
Lucy was pregnant with your child, eddie. Lucy đã mang thai đứa con của anh, Eddie. |
He's pregnant! Em tôi đang có thai! |
One of her daughters, Laura Estela Carlotto, was kidnapped and missing while pregnant in Buenos Aires, in late 1977. Một trong những con gái của bà, Laura Estela Carlotto, bị bắt cóc và mất tích khi đang mang bầu tại Buenos Aires vào cuối năm 1977. |
I'm pregnant. Em có thai rồi. |
Charles IV died in 1328, leaving a daughter and a pregnant wife. Charles IV của Pháp băng hà năm 1328, để lại một con gái và một đứa con nữa còn trong bụng mẹ (chưa rõ giới tính). |
Once you're pregnant. Cho đến khi em có thai. |
I know now, for sure, that I am pregnant. Bây giờ tôi biết chắc là mình đã mang thai. |
When Mother was pregnant with me —her first child— she prayed that if I was a boy, I might become a missionary. Khi mang thai tôi—con đầu lòng—mẹ tôi khấn vái rằng nếu là con trai, tôi sẽ trở thành giáo sĩ. |
Maybe it starts with how she gets pregnant. Có lẽ nó bắt đầu bằng việc cô ấy có thai như thế nào. |
Additionally, female mouse-deer have the potential to be pregnant throughout most of their adult life, and they are capable of conceiving 85–155 minutes after giving birth. Ngoài ra, cheo cheo cái có khả năng mang thai xuyên suốt cuộc đời trưởng thành của chúng, và khả năng thụ thai chỉ 85-155 phút sau khi sinh. |
Planning ahead and taking care of yourself before becoming pregnant is the best thing you can do for you and your baby . Lên kế hoạch trước và chăm sóc bản thân trước khi mang thai là điều tốt nhất bạn có thể làm cho bạn và con yêu . |
Lilian became pregnant out of wedlock at a young age, and was rejected by the father. Lilian mang thai ngoài giá thú từ nhỏ, và bị người cha của đứa bé chối bỏ. |
NEW YORK - Scientists in Europe report they were able to diagnose Down syndrome prenatally by giving a simple blood test to pregnant women , an approach that might one day help them avoid the more extensive procedure used now to detect the condition . NEW YORK - Các nhà khoa học Âu châu báo cáo rằng họ có thể chẩn đoán hội chứng Down tiền sản bằng cách thực hiện một xét nghiệm máu đơn giản ở phụ nữ có thai , một phương pháp mà một ngày nào đó có thể giúp họ tránh được những quy trình rườm rà mà hiện đang được sử dụng để phát hiện hội chứng này . |
One 19-year-old girl , who calls herself Su , says she went to the shelter when she was five months pregnant so she would n't shame the family in front of the neighbours . Một cô gái mười chín tuổi tự xưng là Su nói rằng cô đến nơi ẩn náu khi cô có thai năm tháng vì vậy cô sẽ không làm gia đình xấu hổ trước những người hàng xóm . |
She was born and raised by her mother as one of six children; her father placed them in the care of a relative after her mother had first become pregnant. Bà sinh ra được mẹ bà đơn thân nuôi lớn và là một trong sáu đứa con; cha bà giao con cái cho người thân nuôi ngay sau khi mẹ bà lần đầu có thai. |
Pregnant and breastfeeding women should also avoid green tea . Phụ nữ có thai và đang cho con bú cũng nên tránh xa trà xanh . |
We are pregnant, though. Nhưng chúng ta lại có con rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pregnant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pregnant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.