fendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fendre trong Tiếng pháp.

Từ fendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là chẻ, rẽ, xẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fendre

chẻ

verb

Mon crâne est déjà fendu, espèce de butor.
Đầu của tao đã bị chẻ sẳn rồi, đồ miệng thúi.

rẽ

verb

xẻ

verb

Que symbolise le fait que « la montagne des oliviers » se fend ?
“Núi Ô-li-ve” bị xẻ ra tượng trưng cho điều gì?

Xem thêm ví dụ

J'adorais regarder les avions fendre le ciel depuis notre maison de campagne.
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.
Et celles qui étaient comme ça ont commencé à se fendre et à se diviser.
Và những giọt dầu như thế bắt đầu tách ra và phân chia.
Cela a été comme fendre des nœuds de sapin avec un morceau de pain de maïs en guise de coin et un potiron comme maillet.
Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ.
6 Et il y eut aussi une grande et terrible tempête, et il y eut un atonnerre terrible, de sorte qu’il bfit trembler la terre entière, comme si elle était près de se fendre.
6 Và cũng có cơn giông tố lớn và khủng khiếp nổi lên, cùng những tiếng asấm sét kinh hồn, đến nỗi nó làm brung chuyển cả trái đất như sắp vỡ tan.
Adrian pensait qu'il allait devoir fendre la poitrine de la marionnette en deux et le faire respirer comme ça -- parce que c'est comme ça qu'un cheval respire, en gonflant sa poitrine.
Adrian nghĩ rằng anh sẽ phải xẻ đôi ngực của con rối và làm nó thở như thế -- bởi vì đó là cách ngựa thở, mở rộng lồng ngực.
Quelle excitation de voir une truite fendre la surface de l’eau, avaler la mouche et résister jusqu’à ce que le pêcheur la ramène, épuisée, avec le moulinet !
Thật là hồi họp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu.
(99) Tout occupé à fendre du bois, le jeune Allan F.
(99) Trong khi tập trung vào việc bổ củi, thiếu niên Allan F.
J'aime fendre le roc.
Tôi thích đập đá.
Le lendemain, il gelait à pierre fendre mais, malgré cela, le garçon s’est préparé à faire à pied les treize kilomètres jusqu’à l’endroit où son frère logeait.
Ngày hôm sau, trời rất lạnh, nhưng bất kể điều đó, đứa bé trai tự chuẩn bị để đi bộ mười ba cây số đến nơi mà người anh trai của nó đang ở.
Quelle excitation de voir une truite fendre la surface de l’eau, avaler la mouche et résister jusqu’à ce que le pêcheur la ramène, épuisée, avec le moulinet !
Thật là hồi hộp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu.
On dirait que ma tête va se fendre.
Đầu tôi như muốn tách đôi ra.
L'avion avait une vitesse de pointe de 550 km/h et pouvait transporter une bombe de 800 kg, bien suffisante pour fendre un navire de guerre en deux.
Chiếc máy bay đạt được tốc độ tối đa 512 km/h (320 dặm mỗi giờ) và có thể mang một bom nặng đến 800 kg, đủ để cắt đôi một chiếc tàu chiến Mỹ.
On va se fendre la gueule!
Sẽ vui đấy.
Ibirapema va fendre la tête de l'ennemi.
Ibirapema sắp đập bể đầu kẻ thù.
Je n’ai pu que le fendre le long des fibres jusqu’à ce que j’arrive à détacher un morceau d’environ 1, 50 mètre de long.”
Tôi chỉ có thể chặt dọc theo thớ gỗ cho đến khi tôi chẻ được một khúc dài độ 1 mét rưỡi”.
Fendre ce crâne épais, tel on ouvre une noix?
Đập vỡ cái hộp sọ đó mở nó ra như một hạt dẻ?
À la différence des autres oisillons, qui disposent d’une “ dent de l’œuf ” pour fendre leur coquille, les autruchons ont sur la pointe de leur bec mou une couche protectrice.
Không giống những con chim mới nở khác có răng ở mỏ để đục vỏ trứng, đà điểu có một lớp bảo vệ giúp che chắn cái chóp của chiếc mỏ mềm yếu của chúng.
N'a-t-il pas fini totalement seul? Pleurant à fendre l'âme... dans un pays où régnait le pire des climats?
Chẳng phải cuối cùng rồi ổng cũng cô đơn một mình khóc hết nước mắt ở một xứ sở hoang vu nào đó sao?
« Et il y eut aussi une grande et terrible tempête, et il y eut un tonnerre terrible, de sorte qu’il fit trembler la terre entière, comme si elle était près de se fendre.
“Và cũng có cơn giông tố lớn và khủng khiếp nổi lên, cùng những tiếng sấm sét kinh hồn, đến nỗi nó làm rung chuyển cả trái đất như sắp vỡ tan.
Eddie sentit son corps se fendre en deux.
Eddie cảm thấy thể xác của ông bị xé ra làm hai.
Cette lame pourrait fendre l'acier de Damas.
Lưỡi kiếm có thể khắc lên thép Ba Tư.
LE MANCHOT EMPEREUR peut fendre l’eau et se propulser sur la banquise à une vitesse fulgurante.
Chim cánh cụt hoàng đế có thể bơi nhanh và phóng lên mặt băng với vận tốc đáng kinh ngạc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.