femme de chambre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ femme de chambre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ femme de chambre trong Tiếng pháp.
Từ femme de chambre trong Tiếng pháp có các nghĩa là hầu gái, đầy tớ gái, chị hầu bàn, chị hầu phòng, thiếu nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ femme de chambre
hầu gái(maid) |
đầy tớ gái(maid) |
chị hầu bàn
|
chị hầu phòng(housemaid) |
thiếu nữ(maid) |
Xem thêm ví dụ
5) Laissez chaque jour un pourboire à la femme de chambre. (5) Tại Hoa Kỳ, để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày là điều bình thường. |
Misselthwaite je n'aurais jamais pu être encore l'un des e'sous la maison des femmes de chambre. Misselthwaite tôi không bao giờ cần phải có được ngay cả một ́th- người giúp việc tại nhà. |
5) Laissez chaque jour un pourboire à la femme de chambre. (5) Để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày. |
3) Laissez un pourboire à la femme de chambre. (3) Chỉ lấy xe đẩy hành lý khi cần đến. |
J'ai appris cela d'une femme de chambre dans un motel et du roi d'un pays. Tôi học được nó từ một người giúp việc ở nhà nghỉ và vị vu của một đất nước. |
Son épouse, une femme de chambre, est morte de maladie peu après. Góa phụ của Lư Quán cũng chết vì bệnh tật không lâu sau đó . |
Ni femmes de chambre. Thiếu cả phục vụ phòng. |
Milady sortit sa charmante tête blonde par la portière, et donna des ordres à sa femme de chambre. Milady thò đầu tóc vàng hoe ra khỏi cửa xe ra lệnh cho cô gái hầu phòng của mình. |
Il était avec une femme de chambre. Ngườ đi cùng anh ta là cô hầu gái ở khách sạn Santa Barbara. |
– C’est fait, monseigneur », répondit la femme de chambre de Léonore. – Đã báo rồi, thưa đức ông, người đàn bà hầu phòng của Léonore trả lời. |
Une femme de chambre n'irait pas loin. Một hầu gái sẽ không thể đi xa. |
J'étais ta mère bien sur ces années que vous êtes maintenant une femme de chambre. Tôi là mẹ của bạn nhiều khi những năm đó bạn đã có một người giúp việc. |
Et tout à coup, elle le vit dans l’entrebâillement de la porte, derrière la femme de chambre. Bỗng thình lình, nàng trông thấy nó khi cánh cửa hé mở, sau lưng bà hầu phòng. |
5) Laissez un pourboire à la femme de chambre. (5) Mỗi ngày để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng. |
Elle n'est pas comme nos femmes de chambre idiotes qui me laissent les prendre par-derrière. Cô ấy không phải loại phụ nữ ngốc nghếch để em tóm từ đằng sau. |
Pense à donner un pourboire à la femme de chambre. Nếu phù hợp với văn hóa địa phương, hãy đưa tiền bồi dưỡng cho nhân viên khách sạn giúp chúng ta mang hành lý và để lại tiền bồi dưỡng mỗi ngày cho nhân viên dọn phòng. |
dans mon pays les dames n’ont pas de femmes de chambre. Ở quê tôi các bà không hề có hầu phòng. |
Femme de chambre. Dọn phòng. |
4) Donne un pourboire au porteur de bagages, et laisses- en un à la femme de chambre chaque jour. (4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ. |
" Un'elle Craven's M. - mais je suis à faire un travail la femme de chambre ici une'attendre sur vous bits. " An ́cô ấy ông Craven's - nhưng tôi làm công việc giúp việc gia đình lên đây chờ vào bạn bit. |
4) Donnez un pourboire au porteur de bagages, et laissez- en un à la femme de chambre chaque jour. (4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dành cho khách nghỉ tại khách sạn. |
J’étais femme de chambre dans une grande maison londonienne où Franz von Papen, émissaire de Hitler, fut invité pour un déjeuner. Tôi hầu bàn trong một ngôi nhà to ở Luân Đôn mà có lần Franz von Papen, một trong các phái viên của Hitler, được mời đến dự tiệc trưa. |
Il semblait très pressé, cria au cocher d'attendre, et frôla l'femme de chambre qui a ouvert la porte avec l'air d'un homme qui a été parfaitement à l'aise. Ông có vẻ rất vội, hét lên cho người đánh xe thuê để chờ đợi, và chải quá khứ người giúp việc ra mở cửa với không khí của một người đàn ông hoàn toàn ở nhà. |
Donc les femmes de chambre, les jardiniers, les gardiens qui vivent dans ce quartier vivant de la ville, à gauche vont travailler à pied, dans le voisinage riche, et ennuyeux. Trong trường hợp này, cung ở kế bên cầu Vậy là mấy người phục vụ, làm vườn, bảo vệ sống trong khu vực sôi động ở bên trái thành phố đi bộ đến chỗ làm trong khu vực giàu có nhưng buồn chán. |
Elle se retire de l'industrie de la vidéo pour adultes en 2000 mais fait une nouvelle apparition dès 2001 dans le rôle d'une femme de chambre avec Minori Aoi - Underground Job. Cô giải nghệ ngành công nghiệp AV một thời gian ngắn vào năm 2000, nhưng quay trở lại tháng 3 năm 2001 trong phim Aoi Minori - Underground Job (Công việc bí mật của Aoi Minori). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ femme de chambre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới femme de chambre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.