fée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fée trong Tiếng pháp.

Từ fée trong Tiếng pháp có các nghĩa là nàng tiên, tiên nữ, tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fée

nàng tiên

noun

Vous croyez que la fée des amphéts va nous en fournir?
Thầy nghĩ nàng tiên đá mang đến cho ta à?

tiên nữ

noun

tiên

noun

Malheureusement, toutes ces fées n'ont pas de chance cette année.
Bất hạnh thay, năm nay các tiên ấy sẽ không may mắn.

Xem thêm ví dụ

Et la fée des dents?
tiên răng?
La vie dans la Vallée des Fées changera pour toujours.
Cuộc sống ở hốc tiên sẽ thay đổi mãi mãi.
" Oh, merci petite fée pour ce coup d'un soir ".
Và anh nên cám ơn ngôi sao may mắn của mình cho cuộc tình một đêm đó.
On n'a pas lu les mêmes contes de fées.
Chúng ta đọc nhiều truyện thiếu nhi khác nhau ghê.
Que Grant devienne une fée?
Gront, biến anh thành cô tiên nhé?
Tu veux entendre parler de la fée des dents, maintenant?
Muốn nói chuyện đó giờ sao?
Je croyais que c'était des contes de fées pour enfants, jusqu'à ce qu'on m'offre ce film.
Tôi cứ tưởng là chuyện cổ tích cho con nít... cho đến khi tôi xem đoạn phim đó.
" Comme une fée ", selon le petit Kirsty.
" Như một nàng tiên, " trích lời Kirsty bé bỏng.
Les grottes des fées de Saalfeld (en allemand : Saalfelder Feengrotten) sont des grottes d'une ancienne mine à proximité de Saalfeld, en Thuringe en Allemagne.
Động Thần tiên Saalfeld (tiếng Đức: Saalfelder Feengrotten) là hang động của một hầm mỏ cũ gần Saalfeld, thuộc bang Thuringia của Đức.
Selon Marraine la Bonne Fée, seul un baiser brisera le sortilège.
Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền
Malheureusement, toutes ces fées n'ont pas de chance cette année.
Bất hạnh thay, năm nay các tiên ấy sẽ không may mắn.
J'ai épousé un tueur, pas une fée du logis.
Em lấy một sát thủ, không phải Martha Stewart.
Voici un père qui ne sait pas qui est la fée des dents.
Đây chúng ta có một ông bố không biết tiên răng là gì.
Et les deux fées?
Còn 2 vị tiên kia?
Piaget est une manufacture suisse d’horlogerie et de joaillerie fondée par Georges-Edouard Piaget en 1874 à la Côte-aux-Fées.
Piaget là một thương hiệu đồng hồ và nữ trang cao cấp của Thụy Sĩ, do ông Georges Piaget thành lập vào năm 1874 tại một ngôi làng trong vùng "La Côte aux Fées".
” Vous semble- t- il concevable que des chrétiens mûrs puissent désirer un mariage “ royal ”, une réception grandiose digne d’un conte de fées ?
Bạn có thể tưởng tượng một cặp tín đồ thành thục nào lại mong ước có được một đám cưới “vương giả” với buổi tiệc thật xa hoa, lộng lẫy không?
Pas de légendes, pas de contes de fées.
Không có những huyền thoại, không có truyện cổ tích.
C'est peut-être pas un conte de fées, mais c'est la vraie vie.
Cũng có thể nó sẽ không diễn ra như vậy Và giấc mơ thần tiên của con cũng như thế... chúng không xảy ra trong đời đâu.
J'espérais l'hilarant conte de fée du pourquoi.
Tôi đang chờ anh kể lí do đấy.
Les fées de toutes les guildes dépendent de moi.
Các tiên của các khâu khác đều phụ thuộc vào tớ.
Un peu comme un Jiminy numérique -- comme dans le célèbre conte de fées -- une sorte de soutien amical qui est toujours présent afin de vous aider à prendre la bonne décision, de la bonne manière, au bon moment, pour vous aider à adopter des habitudes saines.
Đại loại như Jiminy kỹ thuật số -- trong câu chuyện cổ tích nổi tiếng -- một kiểu hiện diện hỗ trợ thân thiện luôn luôn sẵn sàng để có thể giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn đúng cách, đúng lúc, giúp bạn hình thành thói quen lành mạnh.
Les fées des Saisons Chaudes ne vont pas dans la Forêt Blanche.
Hơn nữa, không ai được phép qua khu rừng mùa đông mà
C'est ça, les fées.
Đúng thế đấy các tiên.
C’est vrai, votre union n’est peut-être pas un conte de fées, mais elle n’est pas forcément un désastre.
Đúng vậy, hôn nhân có thể không như truyện tình trong tiểu thuyết, nhưng cũng không nhất thiết là một bi kịch.
Aucune fée du jardin ne peut contrôler ces mauvaises herbes!
Không có một tiên làm vườn nào sống mà bắt được cái đám phá hoại đó!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.