fédération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fédération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fédération trong Tiếng pháp.

Từ fédération trong Tiếng pháp có các nghĩa là liên bang, liên đoàn, liên hiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fédération

liên bang

noun (union d'États ou de territoires partiellement autogouvernés, réunis par un gouvernement (fédéral) central qui exerce directement sur eux son pouvoir souverain)

La Fédération, en créant l'arme ultime, vaut tous les criminels!
Liên bang đang chế tạo vũ khí hủy diệt... và trở thành tôi phạm liên ngân hà.

liên đoàn

noun

La Fédération est pleine de parasites.
Liên đoàn là nơi chứa chấp những con sâu mọt như vậy.

liên hiệp

verb

Xem thêm ví dụ

Dans 2 jours, la Fédération ne pourra plus se relever.
Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa.
C'était le premier WrestleMania au Ford Field mais, le second dans la métropole de Détroit (après WrestleMania III au Pontiac Silverdome où un record historique pour la fédération de 93,173 spectateurs a été établi en 1987).
Sự kiện này là kì WrestleMania đầu tiên được tổ chức tại Ford Field,nhưng là lần thứ 2 được tổ chức tại thủ phủ của Detroit sau WrestleMania III mà đã xác lập kỉ lục 93.173 đến phủ kín sân vận động Pontiac Silverdome vào năm 1987.
En 2002, il reçoit le prix d'État de la Fédération de Russie.
Năm 2002 bà được tặng Giải thưởng Nhà nước của Liên bang Nga.
La Fed semble n'avoir fait aucune poursuite criminelle.
Cục Dự Trữ Liên bang Mỹ cũng không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự nào.
La Tasmanie est un État de la fédération australienne, représenté au Sénat par 12 sénateurs, sur la même base que les autres États.
Tasmania có 12 thượng nghị sĩ trong Thượng viện Úc dựa trên một cơ sở bình đẳng đối với mọi bang.
La technologie est originaire de la Fédération de Russie, et plus précisément de l'Université d'État des mines de Saint-Pétersbourg avec le financement et l'aide du Skolkovo.
Công nghệ này có nguồn gốc từ Liên Bang Nga ở St. Petersburg tại Đại Học Khai Thác với tài trợ và sự hỗ trợ từ trung Tâm cải tiến Skolkovo.
Ce record est validé par la Fédération aéronautique internationale.
Một số kỷ lục được công nhận bởi Fédération Aéronautique Internationale (Liên đoàn hàng không quốc tế).
Ni devant les Romuliens ni devant la grande Fédération.
Không với dân Romulan, và cả với Liên bang vĩ đại của ông nữa.
La Fédération va trop loin, cette fois.
Liên minh lần này đã đi quá xa rồi.
Le magazine français L’Express signale que la Fédération française de football a battu un nouveau record en traitant 20 825 dossiers disciplinaires lors de la saison 1997/1998 ; mais d’autres sports également ont connu une recrudescence des incidents violents.
“Trung Quốc đã phát hành hơn 20 triệu cuốn Kinh Thánh trong hai thập kỷ vừa qua và Kinh Thánh đã trở nên một trong những sách phổ biến nhất ở quốc gia này từ đầu thập kỷ 1990”, Cơ Quan Truyền Tin Xinhua loan báo.
" C'est dans l'échange... Fédération sportive de Jingwu
Tất cả môn đồ của võ thuật được đối xử không phân biệt.
La même année, elle représente la Ligue lors de la première conférence de la Fédération démocratique internationale des femmes à Paris.
Cùng năm đó, bà đại diện cho Liên đoàn tại hội nghị đầu tiên của Liên đoàn Dân chủ Quốc tế Phụ nữ ở Paris.
Aujourd'hui dans la Fédération de Russie, il y a deux types de certificats de conformité : le certificat de conformité aux standards nationaux GOST et le certificat de conformité à un règlement technique.
Hộ chiếu Nga có hai loại: hộ chiếu trong nước cấp cho công dân Liên bang Nga cho mục đích nhận dạng xác nhận, hộ chiếu quốc tế được cấp với mục đích đi lại quốc tế.
Selon la nomenclature de la Fédération cynologique internationale, il est classé dans le groupe 5 Spitz et chiens de type primitif, section 6 Chiens de type primitif, standard n° 248.
Loài này được tổ chức Fédération Cynologique quốc tế công nhận, trong nhóm 6, chó săn mùi và các giống liên quan, mục 1.3, những con chó có kích thước nhỏ.
Entre octobre et novembre 1852, le Salvador, le Honduras et le Nicaragua formèrent la Fédération d'Amérique centrale.
Một nỗ lực thứ hai được thực hiện vào tháng 10 năm 1852 khi El Salvador, Honduras và Nicaragua tạo ra một Liên đoàn Trung Mỹ (Federación de Centro América).
La Fédération complique cette mission avec ses procédures.
Cách làm của Liên Minh các ông khiến cho nhiệm vụ này khó hơn gấp 10 lần cần thiết.
Le mouvement olympique regroupe un grand nombre d’organisations et de fédérations sportives nationales et internationales, de partenaires médiatiques reconnus, d’athlètes, d’officiels, et juges et toutes les personnes et institutions qui sont d’accord pour respecter les règles de la Charte olympique.
Phong trào Đại hội Thể thao liên Mỹ gồm một số tổ chức và liên đoàn thể thao quốc gia và quốc tế, các đối tác truyền thông được công nhận, các vận động viên cùng các quan chức, trọng tài và mọi cá nhân và thể chế khác đồng ý tuân thủ các quy tắc của Hiến chương Olympic (tương tự như hiến chương của PASO).
Il s'agit d'une délégation géographique de la Fédération internationale de basket-ball amateur.
Tên ban đầu được gọi là Fédération Internationale de Basketball Amateur.
55 fédérations nationales adhérent à l'UEFA.
UEFA gồm 55 thành viên Hiệp hội quốc gia.
Sa fiche remonte à une époque qui précède la Fédération.
Hồ sơ của hắn có từ trước khi Liên bang thành lập.
“ Selon le Rapport sur les catastrophes dans le monde 1999, rapporte un communiqué de la Fédération internationale des sociétés de la Croix-Rouge et du Croissant-Rouge, les catastrophes naturelles ont causé l’année dernière plus de dommages que jamais auparavant.
Bí quyết của chúng là gì? Thứ nhất, hai bên bụng gián có những sợi lông nhỏ li ti cảm nhận được ngay cả chuyển động rất nhẹ của không khí do kẻ thù gây ra, khiến chúng biết kẻ thù ở hướng nào.
Svidler partagea la deuxième place avec Viswanathan Anand au championnat du monde de la Fédération internationale des échecs 2005 avec 8,5 points sur 14 parties, 1,5 point derrière le vainqueur, Veselin Topalov.
Anand đứng thứ nhì cùng với Peter Svidler trong giải vô địch thế giới của FIDE năm 2005 với 8.5 điểm sau 14 ván, kém 1.5 điểm so với nhà vô địch Veselin Topalov.
Fédération internationale des échecs : Gens una sumus (Nous sommes une même famille).
Khẩu hiệu của FIDE là Gens una sumus (có nghĩa: Chúng ta là một).
Durant toute cette mission, la Fédération a accumulé les erreurs.
( PANTlNG ) Nhiệm vụ lần này đã là những sai lầm liên tục của Liên Minh.
La Fédération Kampuchea Krom-Khmers (Khmers Kampuchea-Krom Federation en anglais) est une organisation pacifique fondée en 1985 et représentant les Khmers Kroms vivant dans le delta du Mékong de Vietnam, préconisant l'échelle internationale pour les droits humains, la liberté religieuse et l'autodétermination .
Liên đoàn Khmers Kampuchea-Krom (tiếng Anh: Khmers Kampuchea-Krom Federation, KKF) là một tổ chức hoạt động trên phạm vi quốc tế có tính cách đại diện cho cộng đồng Khmer sinh sống ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long trong các vấn đề nhân quyền, quyền tự do tín ngưỡng, quyền tự quyết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fédération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.