gérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gérer trong Tiếng pháp.
Từ gérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là quản, cai quản, quản lí, quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gérer
quảnverb J'ai eu le gérant au bout du fil. Này, tôi đã liên lạc với người quản lý. |
cai quảnverb Dis-lui que tu es parfaitement heureux qu'il gère les biens de César. Nói rằng con rất vui khi ông ấy cai quản tài sản của Caesar. |
quản líverb Tu nous gères parce que tu le gères? Vậy anh quản lí bọn tôi vì anh quản lí anh ta? |
quản lýverb Mais vous étiez le parrain et le gérant de cette loi. Nhưng anh là người bảo trợ chính và là người quản lý dự luật. |
Xem thêm ví dụ
Alors, pour lutter contre ma maladie, je m’efforce de coopérer avec mon équipe médicale, d’entretenir de bonnes relations avec les autres et de gérer les choses au jour le jour. » Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
La page "Documents" vous permet de gérer facilement vos factures Google Ads. Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình. |
Vous n'avez besoin ni d'un autre nom d'utilisateur, ni d'un autre mot de passe pour gérer une chaîne YouTube associée à un compte de marque. Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu. |
Vous pouvez également associer votre compte administrateur à un autre compte administrateur et le gérer de la même manière que les comptes Google Ads individuels. Bạn cũng có thể liên kết một tài khoản người quản lý khác với tài khoản người quản lý của mình và quản lý tài khoản này giống như cách bạn quản lý các tài khoản Google Ads cá nhân. |
Découvrez comment gérer les paramètres de localisation des applications.. Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng. |
Vous pouvez utiliser Google Ads pour ajouter et gérer des audiences pour des hôtels. Bạn có thể sử dụng Google Ads để thêm và quản lý đối tượng cho quảng cáo khách sạn. |
Remarque : Si vous ne disposez pas d'un accès propriétaire à un établissement, demandez-le à son propriétaire afin de le gérer à partir de votre compte d'organisation. Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn. |
Le Palm Pilot est l'un du premier PDA numériques, assistants numériques personnels — et il aidait à gérer vos listes de tâches, et calendrier, et personnes à contacter et notes. Palm Pilot là một trong những đầu tiên PDA kỹ thuật số — trợ lý kỹ thuật số cá nhân — và nó đã giúp bạn xử lý của bạn để làm danh sách, và lịch, và liên hệ với thông tin và ghi chú. |
Selon Williams, Franklin ne pouvait pas gérer le stress des tournées. Theo thành viên Williams, Franklin không thể chịu nổi những áp lực xung quanh mình. |
Vous trouverez dans cet article des recommandations sur la manière de configurer et de gérer vos campagnes pour applications en vue d'enregistrer les meilleures performances possibles. Bài viết này sẽ mô tả những cách tốt nhất để thiết lập và quản lý các Chiến dịch ứng dụng của bạn nhằm đạt được hiệu suất tốt nhất có thể. |
Je vais gérer cela. Tôi sẽ xử lý này. |
Je ne peux pas gérer cette histoire et House. Tôi không thể xử lý nổi việc này thêm cả House. |
Les chercheurs étudiant les systèmes autonomes collaborent avec des philosophes pour gérer le problème complexe de la programmation de l'éthique au sein des machines, ce qui montre que même les dilemmes hypothétiques peuvent entrer en collision avec le monde réel. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Si vous souhaitez gérer cette édition à titre professionnel, nous vous recommandons de ne pas utiliser de compte Gmail personnel. Nếu sắp quản lý ấn bản này ở mức độ chuyên nghiệp, thì bạn không nên sử dụng tài khoản Gmail cá nhân. |
Gérer vos avis Quản lý bài đánh giá |
Les clefs sont les droits de présidence, ou le pouvoir donné par Dieu à l’homme pour diriger, gérer et gouverner la prêtrise de Dieu sur la terre. Các chìa khóa là những quyền hạn của chủ tịch đoàn, hay là quyền năng mà Thượng Đế ban cho loài người để hướng dẫn, kiểm soát và quản trị chức tư tế của Thượng Đế trên thế gian. |
Examinons quatre principes très utiles pour bien gérer son temps. Hãy xem bốn phương cách đã giúp nhiều người sắp xếp thời gian cách hợp lý. |
Vous pouvez importer et gérer plusieurs flux de données dans votre compte afin de les utiliser dans vos différentes campagnes Google Ads. Bạn có thể tải lên và quản lý nhiều nguồn cấp dữ liệu trong tài khoản của mình để sử dụng trên các chiến dịch trong Google Ads. |
En plus, je peux gérer Ollie plus facilement que les autres. Thêm vào đó tôi có thể điều khiển Ollie dễ dàng hơn người khác. |
Cet article explique comment créer et gérer des campagnes intelligentes sur le Réseau Display. Bài viết này hướng dẫn bạn cách tạo và quản lý Chiến dịch hiển thị thông minh. |
Pour autoriser des groupes d'établissements supplémentaires à gérer un établissement existant, procédez comme suit : Để cho phép các nhóm vị trí khác quản lý vị trí hiện tại: |
Je lui ai demandé de gérer cela. Tôi đã yêu cầu anh ta dám sát chuyện này. |
La réussite de votre stratégie commerciale dépend en grande partie de votre capacité à gérer globalement votre inventaire direct et indirect. Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công. |
Et la troisième et dernière question est : comment gérer la biodiversité sur une planète d'écosystèmes protégés ? Và câu hỏi thứ 3 cũng là câu hỏi cuối cùng là, làm thế này để chúng ta duy trì đa dạng sinh học trên hành tinh của hệ sinh thái cần bảo vệ? |
Les règles de tarification unifiée contiennent plusieurs outils vous permettant de les gérer et de résoudre les problèmes les concernant. Quy tắc đặt giá thống nhất bao gồm một số công cụ để giúp quản lý và khắc phục sự cố. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gérer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.