faded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faded trong Tiếng Anh.
Từ faded trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạc, bợt, héo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faded
bạcadjective It was very old, torn, faded. Tấm hình đã cũ lắm, nhàu nát, bạc màu. |
bợtadjective |
héoadjective She'll just fade away in this godforsaken village. Cô ấy sẽ héo mòn nơi làng quê vắng vẻ này. |
Xem thêm ví dụ
'A flash of faded lightning darted in through the black framework of the windows and ebbed out without any noise. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
This gives a fade-to-black TV experience around the ad breaks. Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
The bloom is fading. Những bông hoa đang tàn úa. |
The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge. Bước đột phá trong công thức của ông là "chất nền và bột màu trong một"; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ. |
And as we treat it with our compound, this addiction to sugar, this rapid growth, faded. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
Both sides of the throne bear inscriptions identifying the work as a portrait of Sahure made on the orders of Senusret I. Another indication that Sahure had not faded from memory during the Middle Kingdom is the Westcar Papyrus, which was written during the 12th Dynasty. Cả hai bên của chiếc ngai vàng đều khắc dòng chữ ghi lại rằng tác phẩm này là một bức chân dung của Sahure và nó được tạo ra theo chiếu chỉ của vua Senusret I. Một dấu hiệu khác cho thấy Sahure đã không bị lãng quên theo thời gian vào thời kỳ Trung vương quốc đó là cuộn giấy cói Westcar, nó được viết dưới thời kỳ vương triều thứ 12. |
But, as Isaiah says, it was a fading garland that would not last much longer. Nhưng, như Ê-sai đã nói, nó là một vòng hoa không được bền lâu. |
However, in the late 1980s, "during the era of high-top fades, and parachute pants, producer Teddy Riley and label boss Andre Harrell successfully fused and marketed the two sounds in a sexy, exclamatory music that critics termed new jack swing. Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, "trong thời kỳ đỉnh cao và quần lót dù, nhà sản xuất Teddy Riley và ông chủ của hãng đĩa Andre Harrell đã thành công trong việc hợp nhất và tiếp thị hai âm thanh này trong một âm thanh gợi cảm gợi lên, mà các nhà phê bình gọi là swing mới. gây ra một cuộc cách mạng. " |
No longer an insecure 14-year-old swayed by gossip, suggestions of secret plots, and other manipulative tactics, the young emperor's weaknesses faded and his strength of character came to the fore. Không còn là một cậu bé 14 tuổi bất an chịu ảnh hưởng từ tin đồn nhảm, các đề xuất có tính âm mưu bí mật, và các sách lược vận động khác, Các nhược điểm của hoàng đế trẻ tuổi mất dần đi và độ mạnh bạo trong tính cách trở nên rõ rệt. |
When we climb that staircase, self- interest fades away, we become just much less self- interested, and we feel as though we are better, nobler and somehow uplifted. Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ |
Just moments ago Jesus Christ had risen up from among them, his form fading away until it was obscured by a cloud. Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. |
After six years the star faded slowly, dropping below naked-eye visibility in 1626. Sau sáu năm ngôi sao đã bị mờ dần, rơi xuống dưới tầm nhìn bằng mắt thường vào năm 1626. |
Jourgensen's interest in dance-oriented electronic music did not entirely fade, however; he also formed the side-project Revolting Cocks, a more electronic body music-inflected collaboration with Richard 23 of Front 242. Sự quan tâm của Jourgensen đến nhạc điện tử thiên hướng dance không hoàn toàn mờ nhạt, tuy nhiên; dự án phụ Revolting Cocks của ông cùng Richard 23 của Front 242 lại mang tính electronic body music hơn. |
Growth is fading away, and it's a big deal. Tăng trưởng kinh tế chững lại, và đó là một vấn đề lớn. |
You are fading from sickness, you are badly outnumbered, and you're hundreds of miles from the sea. Các ngươi đang bị bệnh, quân lực của ngươi không nhiều, và ngươi đang ở cách biển cả trăm dặm. |
(Deuteronomy 31:12; 2 Timothy 3:15) Many families have conscientiously begun programs of regular family Bible study, only to allow these to fade or fall into neglect before long. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12, Nguyễn Thế Thuấn; II Ti-mô-thê 3:15). Nhiều gia đình đã chu đáo bắt đầu chương trình học hỏi Kinh-thánh đều đặn trong nhà nhưng rồi từ từ giảm bớt hoặc ngưng hẳn. |
But if you keep looking further and further, eventually you see nothing for a long while, and then finally you see a faint, fading afterglow, and it's the afterglow of the Big Bang. Nhưng nếu tiếp tục nhìn ra xa thật xa nữa, dần dần bạn sẽ chẳng thấy gì trong một lúc nào đó, và rồi cuối cùng, mọi thứ mờ nhạt, ánh hào quang mờ nhạt dần, và đó là ánh hào quang của Big Bang. |
The red supergiant N6946-BH1 in NGC 6946 underwent a modest outburst in March 2009, before fading from view. Sao siêu khổng lồ đỏ N6946-BH1 trong thiên hà NGC 6946 trải qua vụ bùng phát vừa phải trong tháng 3 năm 2009, trước khi mờ đi khỏi vùng quan sát. |
Scientists believe that the Pollia berry’s pigment-free color could inspire products ranging from fade-resistant dyes to counterfeit-resistant paper. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
In recent decades, it has been gradually fading away —to the point that the notion no longer appears in catechisms. Trong những thập niên gần đây, nó dần dần phai nhạt, đến mức ý niệm ấy không còn xuất hiện trong các sách giáo lý vấn đáp nữa. |
Union soldiers were particularly upset with the performance of their commanders, Shields and Frémont, and both of their military careers faded. Bên phía miền Bắc, quân lính đã đặc biệt khó chịu trước những biểu hiện của các viên chỉ huy Shields và Frémont, và con đường binh nghiệp của cả hai đều đã bị lu mờ. |
The tail of P. bouvieri is long in proportion to its small body and is dark brown at the root, fading to brownish-red at the tip. Đuôi của P. bouvieri dài tương ứng với cơ thể nhỏ bé của mình và có màu nâu sẫm ở gốc, mờ dần đến nâu đỏ ở mũi. |
They are old silver, sometimes with more blue in them, sometimes greenish, bronzed, fading white above a soil which is yellow, pink, violet tinted orange... very difficult." Chúng có màu bạc cũ, đôi khi có nhiều màu lam hơn, đôi khi là xanh lục, màu đồng, mờ dần trên nền đất màu vàng, hồng, tím cam... rất khó." |
Such days have faded from memory. Những ngày đó đã qua rồi. |
I waited for him to say something, but we just stood there in silence, in the fading light. Tôi đợi cho cậu nói một điều gì, nhưng chúng tôi chỉ đứng đó trơ trơ trong im lặng, trong ánh sáng mờ nhạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới faded
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.