extended family trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extended family trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extended family trong Tiếng Anh.
Từ extended family trong Tiếng Anh có nghĩa là đại gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extended family
đại gia đìnhnoun (gia tộc) |
Xem thêm ví dụ
He was raised by an extended family of missionaries and pastors in a Christian church. Anh được nuôi dưỡng trong một gia đình truyền giáo và mục sư mở rộng trong một nhà thờ Thiên chúa giáo. |
It is controlled by the founder Shin Kyuk-Ho's extended family. Nó được điều hành bởi các thành viên trong gia đình Shin Kyuk-ho. |
He lived with his extended family, but their house got bombed early in the war. Anh ấy sống cùng gia đình nhiều thế hệ nhưng gia đình họ thường xuyên cãi vã. |
This is an extended family of mothers and their young. Đây là một gia đình nhiều thế hệ gồm những con mẹ và đàn con của chúng. |
An Extended Family Một đại gia đình |
We believe that the organization and government of heaven will be built around families and extended families. Chúng ta tin rằng tổ chức và chính quyền của thiên thượng sẽ được xây dựng xung quanh gia đình và thân quyến. |
Marilyn also wanted to help their extended family and to save up for the future. Chị Mai cũng muốn giúp những người thân trong gia đình và có một khoản dành dụm cho tương lai. |
We have a family friend who travels often with members of her extended family. Một người bạn của gia đình chúng tôi thường đi du lịch với những người bà con thân thuộc của người ấy. |
What is the extended family? Đại gia đình là gì? |
Generally, they looked to their extended family. Thông thường, họ tìm lời khuyên của những người trong đại gia đình. |
She was an AIDS orphan being handed across different extended families to be cared for. Cô bé là một trẻ mồ côi nhiễm bệnh AIDS được truyền tay qua nhiều gia đình để chăm sóc. |
They really are my extended family.” Họ thật sự là đại gia đình của tôi”. |
When Anastasia was born, her parents and extended family were disappointed that she was a girl. Khi Anastasia được sinh ra, như những người chị gái của cô khi trước, cha mẹ của cô và dòng họ đã cảm thấy thất vọng do không sinh được con trai. |
It is why we share our genealogical and extended family records with all nations. Đó là lý do tại sao chúng ta chia sẻ các hồ sơ gia phả và gia đình của chúng ta với tất cả mọi quốc gia. |
9 In Oriental societies, strong extended-family ties are traditional. 9 Trong xã hội Á Đông, theo truyền thống thì những người trong đại gia đình có mối liên lạc chặt chẽ với nhau. |
I have discussed this with my extended family members.” Tôi đã thảo luận điều này với bà con thân thuộc của tôi”. |
Check out his extended family. Về gia đình hắn. |
She died in 1942, and Kabo's extended family paid her school tuition to honor her mother. Bà mất năm 1942 và đại gia đình của Kabo đã trả học phí để tôn vinh mẹ bà. |
Search out and perform temple ordinances for extended family members. Tìm kiếm và thực hiện các giáo lễ đền thờ cho gia quyến. |
We are exalted when we can dwell together with our extended families in the presence of Almighty God. Chúng ta được tôn cao khi chúng ta có thể ở cùng với bà con dòng họ của mình nơi hiện diện của Thượng Đế Toàn Năng. |
I walked out to the waiting room to inform the extended family of the happy news. Tôi bước tới phòng đợi để thông báo cho toàn thể gia đình tin tốt lành. |
Jehovah has blessed us with a large extended family of spiritual brothers and sisters!”—Mark 10:29, 30. Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta một đại gia đình gồm các anh chị em thiêng liêng!” (Mác 10:29, 30). |
9 Jehovah called Israel’s extended family to account for the way they treated His people. 9 Đức Giê-hô-va đòi hỏi những dân có mối quan hệ họ hàng với Y-sơ-ra-ên phải chịu trách nhiệm về cách họ đối xử với dân ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extended family trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extended family
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.