fad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fad trong Tiếng Anh.

Từ fad trong Tiếng Anh có nghĩa là mốt nhất thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fad

mốt nhất thời

noun

Like all fads, tattoos may lose their appeal over time.
Như mọi mốt nhất thời, với thời gian hình xâm có thể không còn được ưa chuộng nữa.

Xem thêm ví dụ

What a pleasure to observe many of you young ones heeding Jehovah’s teaching and rejecting the sloppy styles, fads, idols, and teachings of the world.
Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian.
It is distressing to see how eager some people are to embrace fads and theories while rejecting or giving less credence and attention to the everlasting principles of the gospel of Jesus Christ.
Thật là điều đau buồn để thấy một số người hăm hở chấp nhận những điều và học thuyết nhất thời trong khi chối bỏ hoặc ít tin tưởng và chú ý đến các nguyên tắc vĩnh cửu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
We want to be on guard that we do not become like the world in our appearance —wearing outlandish clothing, promoting worldly fads in hairstyles, or being immodestly dressed.
Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn.
The Christian minister will not follow the fads of the world that draw attention to oneself.
Người truyền giáo đạo đấng Christ sẽ không theo những thời trang mới nhất của thế gian cốt làm người ta chú ý đến mình.
For example, movies, styles, fads, television programs, advertisements, or music lyrics provide ample opportunity to talk about moral standards.
Ví dụ, phim ảnh, kiểu thời trang, mốt nhất thời, chương trình truyền hình, quảng cáo, hay lời bài ca đều mang lại nhiều cơ hội để nói chuyện về các tiêu chuẩn đạo đức.
Much like Homer Simpson, Ryo-san's antics appeal to children who can laugh at an old buffoon, and to men fearing that they are becoming old buffoons themselves—and also because it often subtly mocks the latest fads and trends.
Giống như Homer Simpson, những trò hề của Ryo-san hấp dẫn với những đứa trẻ có thể cười ở một con trâu cũ, và với những người đàn ông lo sợ rằng họ đang trở thành những con trâu cũ - và cũng bởi vì nó thường khéo léo chế nhạo những mốt và xu hướng mới nhất.
A fad sweeping the United States right now is called channeling.
Một mốt mới đang lan tràn ở Hoa-kỳ ngay bây giờ là “trò chơi đồng bóng”.
Like all fads, tattoos may lose their appeal over time.
Như mọi mốt nhất thời, với thời gian hình xâm có thể không còn được ưa chuộng nữa.
The majority of youths, however, may simply have become caught up in a fad.
Tuy nhiên, phần lớn thanh thiếu niên có thể chỉ đơn thuần bị cuốn theo trào lưu chung.
But the principle also holds good with regard to the ever-changing fads and fashions of the world —styles, entertainment, foods, health or exercise routines, and so on.
Nhưng nguyên tắc này cũng đúng đối với các tư tưởng ngông cuồng hay thay đổi và thời trang trên thế giới thí dụ như kiểu áo, giải trí, thực phẩm, sức khỏe và thể dục, v.v...
I was so arrogant back then, I just thought... it was a fad that had spilled across the Atlantic.
Lúc đó ta cũng quá ngạo mạn. Ta đã nhận ra... sẽ hay hơn nếu ta đi qua bên kia Đại Tây Dương.
Some do go in for the latest fad of the AD 70s: nude bathing with men present.
Vài cô nàng theo trào lưu mới nhất của những năm 70 sau Công Nguyên: tắm khỏa thân khi các anh vẫn ở đó.
But the Lord’s truth is not altered by fads, popularity, or public opinion polls.
Nhưng lẽ thật của Chúa không bị thay đổi bởi những trào lưu, tính phổ biến, hoặc các cuộc thăm dò ý kiến công chúng.
Are you bothered by language fads and language change, or do you find it fun, interesting, something worthy of study as part of a living language?
Bạn có phiền bởi những nhất thời thay đổi trong ngôn ngữ, hay bạn thấy nó vui và nó hay hay, có cái gì đây cho ta học hỏi vì sinh ngữ chẳng qua là vậy?
Dehydrosphingosine is then reduced by NADPH to dihydrosphingosine (sphinganine), and finally oxidized by FAD to sphingosine.
Sau đó, dehydrosphingosin được NADPH khử thành dihydrosphingosin (sphinganin) và cuối cùng được FAD oxi hóa thành sphingosin.
So the final stoichiometry is 1 NADH+H+ : 10 H+ : 10/4 ATP = 1 NADH+H+ : 2.5 ATP 1 FADH2 : 6 H+ : 6/4 ATP = 1 FADH2 : 1.5 ATP ATP : NADH+H+ coming from glycolysis ratio during the oxidative phosphorylation is 1.5, as for FADH2, if hydrogen atoms (2H++2e−) are transferred from cytosolic NADH+H+ to mitochondrial FAD by the glycerol phosphate shuttle located in the inner mitochondrial membrane.
Vì vậy, định lượng hóa học cuối cùng là 1 NADH+H+: 10 H +: 10/4 ATP = NADH+H+: 2,5 ATP 1 FADH2: 6 H +: 6/4 ATP = 1 FADH2: 1,5 ATP Tỷ lệ ATP: NADH+H+ trong đường phân trong quá trình phosphoryl hóa oxy hóa là 1,5, như với FADH2, nếu các nguyên tử hydro (2H++ 2e−) được chuyển từ tế bào NADH+H+ từ tế bào chất vào FAD ty thể bằng con thoi glycerol phosphate nằm ở màng trong ty thể.
The flavin adenine dinucleotide (FAD) is located at the junction between the middle beta-strand and the carboxyl terminal alpha-helix domain of one subunit and the carboxyl-terminal domain of the neighboring subunit.
Flavin adenine dinucleotide (FAD) nằm ở điểm giao nhau giữa dải beta giữa và miền xoắn alpha-carboxyl của một tiểu đơn vị và miền carboxyl-terminal của tiểu đơn vị lân cận.
In Paris the grand duke excited public ridicule by the manifestation of his petty military fads.
Tại Paris, công tước lớn kích động công chúng chế nhạo bởi sự biểu hiện của những mốt nhất thời của quân đội.
He may try to induce us to imitate worldly fads in dress and grooming or to engage in questionable entertainment.
Hắn cũng xúi giục chúng ta bắt chước mốt của thế gian hoặc tham gia những trò giải trí đáng ngờ.
Digital pets were a massive fad in Japan, and to a lesser extent in the United States and United Kingdom during the late 1990s.
Thú nuôi ảo là một mốt khá phổ biến ở Nhật Bản và đến một mức độ thấp hơn ở Mỹ và Anh trong những năm cuối thập niên 1990.
Some critics also felt that the lack of 3D support was an admission by Nintendo that the concept was a fad; however, Nintendo has since stated that autostereoscopic 3D would remain a part of their future plans.
Một số nhà phê bình cũng cảm thấy rằng việc thiếu sự hỗ trợ 3D là một sự thừa nhận của Nintendo rằng khái niệm này là một mốt nhất thời; tuy nhiên, Nintendo đã tuyên bố rằng hệ thống tự điều chỉnh 3D sẽ vẫn là một phần trong kế hoạch tương lai của họ.
The typical KochiKame plot involves Kankichi "Ryo-san" Ryotsu coming up with a money-making scheme by inventing a new gadget or capitalizing on a fad, achieving great success, calling on Keiichi Nakagawa's help as things turn sour, and finally losing it all as the fad runs out of steam or out of control.
Ca khúc điển hình của Kochikame liên quan đến Kankichi "Ryo-san" Ryotsu đến với một kế hoạch kiếm tiền bằng cách phát minh ra một công cụ mới hoặc tận dụng một mốt, đạt được thành công lớn, kêu gọi sự giúp đỡ của Keiichi Nakagawa khi mọi thứ trở nên chua chát, và cuối cùng mất tất cả như mốt hết hơi nước hoặc ngoài tầm kiểm soát.
From oversized hip-hop styles to shocking fads, such as body-piercing, many of today’s youths identify themselves with the world’s rebellious spirit.
Từ những kiểu ăn mặc thùng thình tới những kiểu làm người ta phải sửng sốt như là xỏ lỗ đầy người, nhiều người trẻ ngày nay tỏ lộ tinh thần ngỗ nghịch của thế gian.
Many contain the nucleotide adenosine monophosphate (AMP) as part of their structures, such as ATP, coenzyme A, FAD, and NAD+.
Nhiều chất chứa adenosine monophosphate (AMP) như là một phần của cấu trúc của chúng, như ATP, coenzyme A, FAD, và NAD +.
Many people jump from one " latest and greatest " business opportunity or marketing fad without seeing results .
Nhiều người bỏ qua một cơ hội kinh doanh " mới nhất và lớn nhất " hoặc một xu hướng tiếp thị thời thượng mà không thấy hết các kết quả .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.