fader trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fader trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fader trong Tiếng Anh.
Từ fader trong Tiếng Anh có nghĩa là bộ tiệm giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fader
bộ tiệm giảmnoun |
Xem thêm ví dụ
" This battle is won or lost as the user sits at the keyboard , " said Peter S. Fader , a professor at the Wharton School of the University of Pennsylvania and co-director of its Interactive Media Initiative . " Cuộc chiến này thắng hay bại là do người dùng quyết định , " phát biểu bởi Peter S. Fader , một giáo sư tại Trường Wharton thuộc Đại Học Pennsylvania và người đồng quản lí Interactive Media Initiative của hãng . |
In June 2017, it was revealed that Cardi B would be on the cover of The Fader's Summer Music issue for July/August 2017. Tháng 6 năm 2017, có nguồn tin cho rằng Cardi B sẽ lên trang bìa của tờ báo Summer Music của tạp chí The Fader số tháng 7/tháng 8 năm 2017. |
In June 2014, Smith first appeared on the cover of The Fader in its 92nd issue. Vào tháng 6 năm 2014, Sam lần đầu xuất hiện trên bìa tạp chí The Fader trong ấn phẩm thứ 92. |
Scott Perry, "Saved" documentary, The Fader, February 2, 2017, retrieved February 7, 2017 Elias Leight, "10 Hip-Hop and R&B Artists to Watch In 2017", Billboard, December 27, 2016, retrieved February 7, 2017 Jim Farber, "10 Artists to Watch in 2017", Yahoo! Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017. ^ Scott Perry, "Saved" documentary, The Fader, ngày 2 tháng 2 năm 2017, retrieved ngày 7 tháng 2 năm 2017 ^ Elias Leight, "10 Hip-Hop and R&B Artists to Watch In 2017", Billboard, ngày 27 tháng 12 năm 2016, retrieved ngày 7 tháng 2 năm 2017 ^ Jim Farber, "10 Artists to Watch in 2017", Yahoo! |
Mr. Fader of Wharton said he was not sure the partners would be able to shake up the business . Giáo sư Fader của trường Wharton nói rằng ông ta không chắc hai đối tác này sẽ có thể đánh thức thị trường . |
In 2016, The Fader wrote that he "articulates the constant state of affliction that living in a poverty-stricken environment can mean. Vào năm 2016, Các Cha đã viết rằng Kodak Đen "nói lên sự liên tục của nhà nước khốn nạn đó sống trong một môi trường nghèo có thể có ý nghĩa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fader trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fader
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.