faculty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faculty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faculty trong Tiếng Anh.
Từ faculty trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa, khả năng, tài năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faculty
khoanoun But many people fiercely opposed this group, and I received significant pushback from students, faculty and my administration. Nhiều người kịch liệt phản đối nhóm này, từ sinh viên, khoa cũng như ban điều hành. |
khả năngnoun I'm already developing my faculty for seeing millions of miles. Tôi đã phát triển khả năng thấy xa hàng ngàn dặm. |
tài năngnoun we're noble in reason and infinite in faculties về mặt lý lẽ và có tài năng vô hạn, |
Xem thêm ví dụ
In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped. Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm. |
The campaign included a $50 million gift from the Tisch family (after which one building and the art school are named) and a $60 million gift from six trustees called "The Partners Fund", aimed at hiring new faculty. Chiến dịch cũng nhận được món quà trị giá 50 triệu USD từ gia đình Tisch (sau này một toà nhà và một trường nghệ thuật được đặt theo tên họ) và một món quà khác trị giá 60 triệu USD từ sáu thành viên quản trị gọi là "Quỹ Những người bạn" nhằm mời thêm cán bộ giảng dạy. |
She was a professor at UNAH 1984-2000 and currently a faculty member of UNITEC since 2009. in July 2009, Nuñez accepted the responsibility of acting as Minister of Finance She holds a very active leadership in her Liberal Party. Bà là giáo sư tại UNAH 1984-2000 và hiện là giảng viên UNITEC từ năm 2009. vào tháng 7 năm 2009, Nuñez chấp nhận trách nhiệm làm Bộ trưởng Tài chính Bà nắm giữ một lãnh đạo rất tích cực trong Đảng Tự do của mình. |
After Indonesia gained independence, the Indonesian Institute for Higher Education (BPTRI) was established in Jakarta consisting of three faculties: Medicine and Pharmacy, Letters, and Law. Sau khi Indonesia độc lập, Viện giáo dục sau trung học Indonesia (BPTRI) được thành lập ở Jakarta bao gồm 3 khoa: Y và Dược, Văn học, Luật. |
His faculties were operating at 100%, if that's what you're asking. Đầu óc của ông ấy hoàn toàn minh mẫn, nếu đó là điều cô muốn hỏi. |
16 faculty members and 16 alumni of the school have won Nobel Prizes. Trường có 16 giảng viên và 16 cựu sinh viên của trường đã được Giải Nobel. |
Who have the faculty of conscience, with what effect? Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì? |
The actual steps needed to become an actuary are usually country-specific; however, almost all processes share a rigorous schooling or examination structure and take many years to complete (Feldblum 2001, pp. 6, Institute and Faculty of Actuaries 2014). Các yêu cầu cần thiết để trở thành một chuyên viên tính toán bảo hiểm được đặt ra ở từng quốc gia; tuy nhiên, hầu hết mọi quá trình đòi hỏi chương trình học tập và các kỳ thi phức tạp kéo dài trong vài năm để hoàn thành (Feldblum 2001, tr. 6, Institute and Faculty of Actuaries 2014). |
His son, Russell M. Pitzer is also a notable chemist who is currently retired from the faculty at The Ohio State University. Con trai ông - Russell M. Pitzer - cũng là nhà hóa học nổi tiếng hiện đang giảng dạy ở Đại học bang Ohio. |
In 1949, the Faculty of Law and Literature was split to form new faculties of Law, Literature, and Economics. Năm 1949, Khoa Luật và văn học tách ra thành bộ môn Văn học, bộ môn Luật và bộ môn Kinh tế. |
In October 1546 the faculty wrote to Du Chastel protesting that Estienne’s Bibles were “food for those who deny our Faith and support the current . . . heresies” and were so full of errors as to merit in their “entirety to be extinguished and exterminated.” Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”. |
She graduated from the Universidad Centroamericana (UCA) in Managua, Faculty of Communication. Cô tốt nghiệp Universidad Centroamericana (UCA) tại Managua, Khoa Truyền thông. |
Most students are enrolled in the five largest faculties, namely Arts, Science, Medicine, Engineering, and Management. Đa phần các sinh viên đăng kí vào năm khoa lớn nhất, lần lượt là Nghệ thuật, Khoa học, Dược, Kỹ thuật, và Quản lí. |
In December 1941, she was offered a research position by Milislav Demerec, the newly appointed acting director of the Carnegie Institution of Washington's Department of Genetics Cold Spring Harbor Laboratory; McClintock accepted his invitation despite her qualms and became a permanent member of the faculty. Tháng 12 năm 1941, bà được đề nghị một vị trí nghiên cứu bởi Milislav Demerec, giám đốc tạm quyền mới được bổ nhiệm của Khoa Di truyền học ở Phòng thí nghiệm Cold Spring Harbor thuộc Viện Khoa học Carnegie; McClintock chấp nhận lời mời mặc dù có những sự băn khoăn và trở thành thành viên dài hạn của khoa. |
In addition to library administration, certificated teacher-librarians instruct individual students, groups and classes, and faculty in effective research methods, often referred to as information literacy skills. Ngoài quản lý Thư viện, Những giáo viên-Thư viện viên có chứng chỉ hướng dẫn từng cá nhân học sinh, từng nhóm và từng lớp học, và các giáo viên về các phương pháp nghiên cứu hiệu quả thường là các kĩ năng tìm kiếm thông tin. |
Eunike looks forward to living in God’s promised new world, where she will have her complete mental faculties. Và em trông chờ được sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi em sẽ có trí tuệ hoàn chỉnh. |
Each of the faculties of the Royal Academy of Sciences had several chairs teaching one or several courses. Mỗi của các khoa của Học viện Khoa học Hoàng gia đã có một số ghế giảng dạy một hoặc một số các khóa học. |
Before 1990, mainstream economists and business faculty paid little attention to personal finance. Trước năm 1990, các nhà kinh tế học chính và giảng viên kinh doanh hầu như không quan tâm đến tài chính cá nhân. |
In what way were the Bible writers allowed to use their own mental faculties? Những người viết Kinh Thánh được phép dùng khả năng trí tuệ của riêng họ theo cách nào? |
The philosophical faculty objected, however, and she spent four years lecturing under Hilbert's name. Tuy vậy, những người trong khoa Triết học đã phản đối mạnh, và bà đã phải giảng dạy tại trường bốn năm dưới tên của giáo sư Hilbert. |
He also helped to establish the Faculty Senate, which allowed the school to set university-wide standards for promotion, hiring, and faculty evaluation. Ông cũng đã giúp thành lập Ban Thượng viện Trường, cho phép trường thiết lập tiêu chuẩn toàn trường về khuyến mãi, tuyển dụng và đánh giá giảng viên. |
Belaúnde also directed the construction, along with other professors and students, of the faculty of architecture of the National University of Engineering in 1955. Belaúnde cũng chỉ đạo việc xây dựng, cùng với các giáo sư và học sinh, của các giảng viên kiến trúc của trường Đại học Kỹ sư Quốc gia vào năm 1955. |
He defended his master's thesis in 1981, and in 1986, he defended his dissertation in 1986 at the Faculty of Economics and Business at the University of Maribor. Ông bảo vệ luận án thạc sĩ vào năm 1981, và năm 1986, ông bảo vệ luận án tiến sĩ năm 1986 tại Khoa Kinh tế và Kinh doanh tại Đại học Maribor. |
Moreover, it encourages us to use our lips and all our faculties unselfishly in rendering sacred service day and night and offering heartfelt sacrifices that please our praiseworthy and loving God, Jehovah. Hơn nữa, thư nầy khuyến khích chúng ta dùng miệng lưỡi và mọi khả năng của chúng ta một cách bất vụ lợi để hầu việc ngày đêm và dâng của-lễ từ trong lòng để làm đẹp ý Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời đầy yêu thương đáng được chúng ta ca tụng. |
Each emperor would have his own court, his own military and administrative faculties, and each would rule with a separate praetorian prefect as chief lieutenant. Mỗi hoàng đế sẽ có triều đình riêng của mình, quân đội và bộ máy hành chính riêng, và mỗi người sẽ cai trị cùng với một praetorian prefect riêng biệt.. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faculty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới faculty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.