examen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ examen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ examen trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ examen trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thi, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ examen
thinoun Ella está segura de aprobar el examen. Cô ấy tin chắc thi sẽ đỗ. |
kiểm tranoun No me tomará menos que 10 horas preparar el examen. Tôi sẽ mất không ít hơn 10 giờ để chuẩn bị cho bài kiểm tra. |
Xem thêm ví dụ
En un examen psiquiátrico parecieron estar cuerdos, pero le manifestaron a los médicos haber elegido a la gente débil y ebria como sus víctimas. Một cuộc kiểm tra tâm thần tìm thấy họ lành mạnh, và họ nói với các bác sĩ rằng họ chọn những người yếu đuối làm nạn nhân của họ. |
Quiero un examen de huellas. Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ. |
Esta vez, el examen no era sólo difícil, sino que además, las preguntas eran ambiguas. Lần này, bài thi không chỉ khó mà câu hỏi còn mơ hồ nữa! |
A ver si nos centramos en el examen. Tập trung vào giải đi nào. |
Pero pasé mi examen oral. Nhưng tôi đã vượt qua bài thi nói. |
Los restos completos del extraterrestre muerto para unos exámenes. Những phần còn sót lại của tên người ngoài hành tinh thử nghiệm. |
Después haremos un examen visual y microscópico de todos los huesos humanos del esqueleto de plata. Tomaremos muestras y haremos un profundo desglose auxilógico. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Estamos investigando maneras de activar una alarma de detección temprana de cáncer en exámenes de rutina que empezarían cuando la persona está sana. Esto permitiría tomar medidas para detener el cáncer en su origen, y antes de que pueda ir más allá de su fase inicial. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
Al acercarse la fecha de los exámenes, sus niveles de tensión emocional se disparaban. Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ. |
13:11-14.) Cuando hacemos un examen de conciencia a la luz de las Escrituras, ¿descubrimos que de verdad estamos manteniéndonos alerta, como mandó Jesús? Khi chúng ta tự xem xét mình theo ánh sáng của Kinh-thánh, chúng ta có thật sự cảnh giác như Giê-su dặn dò không? |
5 Un breve examen de la parábola indica que hay tres grupos que debemos identificar. 5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện. |
Si uno recompensa a los maestros por las puntuaciones de los niños dejan de preocuparse por la educación y sólo se preocupan por los exámenes. Nếu chúng ta thưởng cho giáo viên khi trẻ đạt điểm cao, họ sẽ ngừng quan tâm đến việc dạy học và chỉ quan tâm đến việc chuẩn bị cho các kì thi. |
Ojalá lo del amor a la naturaleza no esté en el examen final. Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này. |
Tuve una conversación con mi papá sobre el cáncer de próstata y supe que mi abuelo tuvo cáncer de próstata y pude compartir con mi padre que él tiene el doble de posibilidades de tener la enfermedad y él lo sabía, y no se había hecho el examen ". Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt, và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh, và ông đã không biết điều đó, cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh. " |
22. a) ¿Qué examen de conciencia es prudente que hagan los miembros de la familia? 22. a) Những người trong gia đình sẽ khôn ngoan tự kiểm điểm về điều gì? |
Recibimos las vacunas, hicimos los exámenes médicos y obtuvimos los visados y los sellos. Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu. |
Es una de las razones por las que es tan importante... por eso son muy importantes las computadoras en los exámenes. Và một lý do điều này rất quan trọng -- có được máy tính trong kì kiểm tra thì rất quan trọng. |
Vi los resultados del examen que pusieron esta mañana. Tôi thấy điểm sát hạch được dán sáng nay. |
Es por mis exámenes. Đó là bởi vì những kỳ thi của tôi. |
¿Qué sucedería si uno de ellos le dijera a un niño que está bien copiar en un examen o llevarse algo de una tienda sin pagar? Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết? |
Hay otro exámen mañana, así que puedo ayudarle a repasar Ngày mai cũng có bài kiểm tra nữa, tôi sẽ ôn tập cho cháu |
Un examen cuidadoso de lo que dice la Palabra de Dios puede resultar esclarecedor (Génesis 1:26). Khi xem xét kỹ Kinh Thánh, chúng ta có thể loại bỏ được nỗi hoang mang này.—Sáng-thế Ký 1:26. |
¿Eso es un examen de tuberculosis? Có phải đây là thử nghiệm dẫn xuất protein trên da? |
14 Un examen de los hechos históricos muestra que los testigos de Jehová no solo han rehusado ponerse uniformes militares y tomar las armas, sino que, durante el pasado medio siglo y más, también han rehusado efectuar servicio no combatiente o aceptar cualquier otra asignación de trabajo que se dé como sustitución del servicio militar. 14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch. |
Quiero un examen completo del feto. Tôi muốn khám thai tổng quát. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ examen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới examen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.