tribunal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tribunal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tribunal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tribunal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tòa án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tribunal
tòa ánnoun El homicidio premeditado es el crimen más grave de un tribunal penal. Giết người có chủ tâm là tội nguy hiểm nhất trong tòa án hình sự. |
Xem thêm ví dụ
6 ¿Cuál ha sido el resultado de este juicio en el tribunal del universo? 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
Un tribunal del distrito de Tokio desestimó la demanda el 17 de junio de 1999, declarando que a pesar de haber reconocido el sufrimiento de la población de Hong Kong por los hechos acontecidos, el Gobierno de Japón no dispone de legislación específica relativa a la emisión de yenes militares. Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự. |
(Hechos 5:33) Más tarde, la defensa del discípulo Esteban también tuvo un efecto atormentador semejante en los miembros de aquel tribunal. Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ. |
Dado que este alto tribunal supervisaba el sistema judicial de toda la nación, parece lógico suponer que los jueces que se hubieran labrado una buena reputación en los tribunales inferiores pudieran aspirar a formar parte del Sanedrín. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
▪ El pasaje de Hechos 18:12, 13 dice que los judíos de la ciudad de Corinto acusaron a Pablo de realizar propaganda religiosa ilegal y lo condujeron al “tribunal” (en griego, béma, término que literalmente significa “lugar para asentar el pie”). ▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”). |
El tribunal no decide solo en función de las declaraciones de los testigos, sino también de las pruebas científicas. Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định. |
Rutherford era un orador consumado y enérgico que, en su condición de abogado, había defendido a los testigos de Jehová ante el Tribunal Supremo de Estados Unidos. Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Fue Presidenta elegida entonces del tribunal por sus miembros. Sau đó, bà được bầu làm chủ tịch của tòa án bởi các thành viên. |
En 1938 y 1939 se aprobaron leyes que prohibían el proselitismo, y Michael y yo estuvimos decenas de veces ante los tribunales por esta cuestión. Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này. |
También nos alegra comunicarles que, durante el pasado año de servicio, los tribunales adoptaron decisiones legales favorables a nuestra religión en Alemania, Bulgaria, Canadá, Estados Unidos, Japón, Rumania y Rusia. Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni. |
El Tribunal no se pronunció definitivamente sobre las rocas restantes de South Ledge, sólo declarando que pertenecen al estado en cuyas aguas territoriales se encuentran. Tòa án đã không phán quyết dứt khoát về phần còn lại của South Ledge, chỉ đơn thuần tuyên bố rằng nó thuộc về quốc gia nằm trong lãnh hải của nó. |
Si los tribunales aprueban mi solicitud de vigilancia. Đúng thế đấy, nếu toà án cho phép yêu cầu giám sát của tôi. |
Si se confirma la transparencia y si no hay recurso, en seis meses será consejera... en el tribunal de apelación. Nếu quyết định được thông ai, và không ai phản đối, thì trong 6 tháng nữa, cô sẽ được vào Tòa Án Phúc Thẩm. |
Debo demostrar ante un tribunal que se adquirió mediante tratado. Tôi cần chứng minh với tòa án mảnh đất có được do thỏa thuận chứ không phải chiếm hữu. |
El tribunal les sentencia a los dos a muerte. Quan tòa tuyên án cả hai phải chết. |
El final de la serie, "Last Forever", revela que, en los años después de la boda, Marshall finalmente se convierte en un juez, primero en un tribunal de distrito y luego, finalmente, en la Corte Suprema del estado. Trong tập cuối, "Last Forever", tiết lộ sau vài năm sau đám cưới, Marshall cuối cùng trở thành một thẩm phán, đầu tiên là ở toà án địa phương, sau đó là ở Toà Án Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Un tribunal inferior le había dado la razón, y le concedió la custodia. Tòa cấp dưới đồng ý và giao quyền giám hộ con cho ông. |
El Tribunal ordenó que el gobierno los indemnizara en concepto de daños y perjuicios y pagara los gastos legales. Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này. |
Consultado el 9 de agosto de 2017. Artículo 175A.1 a Artículo 175A.7 Capítulo 1: Los Tribunales, Parte VII: El Poder Judicial en la Constitución de Pakistán. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2017. ^ Article 175A(1)-Article 175A(7) in the Chapter 1: The Courts. of Part VII: The Judicature in the Constitution of Pakistan. ^ Pakistan Horizon (bằng tiếng Anh). |
El testigo es un experto, y el Tribunal oirá su opinión. Nhân chứng là một chuyên gia và tòa án sẽ nghe ý kiến của ông ấy. |
FALLO La Corte Superior de Casación y Justicia (Tribunal Supremo) dicta que los Testigos realizan sus actividades pacíficamente, que sus publicaciones no amenazan el orden público y que tienen derecho a difundir su opinión. XÉT XỬ Tòa Tối Cao nhận thấy Nhân Chứng hoạt động trật tự, ấn phẩm của họ không phải là mối đe dọa cho trật tự công cộng và họ có quyền chia sẻ quan điểm. |
El tribunal falló en su favor, diciendo que no podía obligarla a apegarse a costumbres y tradiciones locales que atentaban contra sus creencias. Tòa cho chị thắng kiện, và phán rằng tòa án không thể bắt buộc chị phải theo những phong tục và truyền thống địa phương trái với tín ngưỡng của chị. |
Las sentencias de su tribunal sobre las revisiones constitucionales previstas por el entonces Presidente de Níger Mamadou Tandja, llevaron a su despido extra-constitucional y a un aumento de la 2009–2010 Nigerien crisis constitucional. Phán quyết của tòa án bà chủ trì về các sửa đổi hiến pháp do Tổng thống Nigeria Mamadou Tandja lên kế hoạch, đã dẫn đến việc tước chức bà trái hiến pháp và làm gia tăng cuộc khủng hoảng hiến pháp Nigeria 2009-2010. |
¿Qué pensaría usted si, una vez que hubiera escogido que se le tratara con antibióticos, alguien fuera a un tribunal para que a la fuerza le impusieran una amigdalectomía? Bạn nghĩ sao nếu bạn chọn liệu pháp trụ sinh nhưng một người nào đó lại ra tòa để ép bạn phải cắt amyđan? |
Y gracias a la integridad de nuestros hermanos sordos de Rusia, conseguimos una victoria en el Tribunal Europeo de Derechos Humanos. Nhờ lòng trung kiên của những anh chị em đồng đạo khiếm thính ở Nga, chúng ta đã thắng một vụ kiện ở Tòa án Nhân quyền châu Âu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tribunal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tribunal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.