loco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ loco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điên, bào ngư, cuồng, khùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loco
điênadjective En un mundo de locos, sólo los locos están cuerdos. Trong một thế giới điên rồ, chỉ có những kẻ điên mới là người tỉnh táo. |
bào ngưnoun |
cuồngadjective Eres bastante petulante para ser la lacaya de un loco genocida. Lời lẽ cao sang này lại thốt ra từ tay sai của một gã cuồng sát cơ đấy. |
khùngadjective Parece que el granjero Marvin no está loco después de todo. Tới giờ này có vẽ như ông Marvin không bị khùng rồi. |
Xem thêm ví dụ
¿Aquella donde el hijo se volvió loco y le atacó con un hacha? Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu? |
Hará más que probable que tu amado se vuelva loco por unirse. Nó sẽ làm cho người yêu bạn khao khát tham gia hơn. |
Creí que estabas loco pero lo hiciste Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc. |
El tipo que lo vendió debe de estar loco. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
Y me llaman loco. Thế mà họ gọi tôi là điên. |
Va a volverse loco, cuando le cuente esto. Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này. |
Si te hubiera contado todo habrías pensado que estaba loco. Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên. |
Como deben de adivinar me la tiré como un loco... Như bạn có thể đoán được, tôi đệch em ấy như điên... |
Yo sólo pensé que estaba loco. Tôi cứ nghĩ là ông ấy điên. |
Llámame loco pero según mi filosofía, si uno quiere tener éxito debe proyectar en todo momento una imagen de éxito. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
Volviéndose loco. Hắn đã lên... cơn điên. |
Este hombre, este granjero loco, no usa pesticidas ni herbicidas, ni semillas genéticamente modificadas. Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
¿Te volviste loco? Con mất trí rồi hay sao? |
Estaba loco. Hắn là một tên điên. |
No es loco, sino que está ligado a más de un loco Romeo; ROMEO Không điên, nhưng bị ràng buộc nhiều hơn một người điên; |
❖ Simplifique. “En este loco frenesí, las familias se arriesgan a perder la esencia de la niñez y la alegría de la vida de familia”, dice la revista Newsweek. ❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”. |
¡ Estoy sobrio y loco, y no sé de qué soy capaz! Tôi đang say không rượu và điên đây tôi không biết mình nên làm gì! |
¡Es muy loco! Điều này thật điên rồ! |
Estaba totalmente loco. Lúc đó rất là điên. |
Está loco, pero tiene valor, mucho valor. Hắn điên lắm, nhưng dù sao hắn cũng ngon, rất ngon. |
Estás tan loco como tu amigo Vandal si piensas que él es la única esperanza para el mundo. Ông điên loạn hệt như người bạn Vandal của mình nếu ông nghĩ hắn ta là niềm hi vọng duy nhất của thế giới. |
¿Está loco? Anh điên rồi à? |
Sé que suena loco. Tôi biết nghe có vẻ điên rồi? |
¿Willy Puño Loco? Hay thằng Milly dại? |
Estás loco. Ông bị điên rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới loco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.