calabaza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calabaza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calabaza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calabaza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bí, bí ngô, bí đỏ, cây bầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calabaza
bínoun A media noche, me convertiré en calabaza y me iré con mi zapatito de cristal. Tới nửa đêm tôi sẽ biến thành một trái bí và bỏ chạy trong đôi giày thủy tinh. |
bí ngônoun Mamá me ayudó a elegir a cabo después de que consiguiéramos la calabaza. Mẹ đã giúp tôi lấy nó ra sau khi chúng tôi đã nhận bí ngô. |
bí đỏnoun con semillas de calabaza tostadas en una reducción de algo de algo. với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó. |
cây bầunoun |
Xem thêm ví dụ
En cuanto a la música, los chadianos tocan instrumentos como el kinde, un tipo de arpa de arco; el kakaki, un cuerno largo de estaño; y el hu hu, un instrumento de cuerda que utiliza calabazas como cajas de resonancia. Âm nhạc Tchad có một số nhạc cụ dị thường như kinde, một loại đàn hạc vĩ; kakaki, một chiếc kèn co dài bằng thiếc; và hu hu, một nhạc cụ có dây sử dụng bầu như loa phóng thanh. |
El hechicero calmó al hombre rociándolo con una mezcla mágica de hojas y agua que llevaba en una calabaza. Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
Yo era el tipo de niño que siempre estaba molestando a mamá y papá con cualquier gran dato que acabara de leer; el cometa Halley o los calamares gigantes o el tamaño del pastel de calabaza más grande del mundo, o lo que fuera. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Como una calabaza pelada. Như quả bí đỏ đã gọt vỏ. |
Que cada tejas algunas de pensamiento y seca, nos sentamos y recortado, tratando a nuestros cuchillos, y admirando el grano claro amarillento del pino de calabaza. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
(Génesis 4:7.) Cuando Jonás se encolerizó debido a que Jehová había perdonado a los habitantes arrepentidos de Nínive, Dios le dio una calabaza vinatera para que le sirviera de sombra. Khi Giô-na giận dữ vì Đức Giê-hô-va đã tha mạng cho dân thành Ni-ni-ve vì họ đã ăn năn, Đức Chúa Trời cho Giô-na một dây giưa cao để cho ông bóng mát. |
Ha sido como tratar de partir el nudo de un abeto usando un trozo de pan de maíz como cuña y una calabaza como mazo. Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ. |
El regocijo le duró poco tiempo, pues la calabaza se secó rápidamente. Tuy nhiên, niềm vui của Giô-na mau tan biến, vì cây đó héo đi rất nhanh. |
Jehová utilizó una calabaza vinatera para enseñar a Jonás la importancia de interesarse por los demás. Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy cho Giô-na biết sự quan trọng của việc quan tâm đến người khác. |
Ella pintó una calabaza para ayudar a decorar para Halloween. Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween |
A media noche, me convertiré en calabaza y me iré con mi zapatito de cristal. Tới nửa đêm tôi sẽ biến thành một trái bí và bỏ chạy trong đôi giày thủy tinh. |
y apareció un gran plato de emparedados, dos copas de plata y una jarra de zumo frío de calabaza Lập tức hiện ra một dĩa tổ nái những bánh mì kẹp thịt, hai cái cốc bạc, một vại nước trái bí ướp lạnh. |
—Jem, parece una calabaza... —¡Scout, mira! “Jem, trông nó như quả bí ngô...” “Scout, nhìn kìa!” |
19 De nuevo, Jehová le pregunta si de verdad tiene razón para disgustarse tanto, esta vez por la calabaza vinatera que se marchitó. 19 Đức Giê-hô-va lại hỏi Giô-na là ông giận có đúng không, lần này là vì dây dưa chết. |
Los entrenamientos se llevaron a cabo en Wendover y en la Base Aérea de San Antonio de los Baños en Cuba, donde el Escuadrón de Bombarderos 393 practicó vuelos de larga distancia sobre el mar y lanzó bombas calabaza de prueba. Việc huấn luyện được thực hiện ở Wendover và ở Sân bay quân sự Batista, Cuba, nơi Phi đội Ném bom 339 thực tập chuyên bay đường dài trên biển, và ném những quả bom bí ngô giả. |
De calabaza, no. Không phải bí đỏ. |
Me hicieron verme como una maldita calabaza tallada. Chúng làm tôi nhìn giống 1 quả bí ngô khốn kiếp. |
Mariscos en calabaza. Hải sản nấu trong bí ngô. |
Dios se valió de una calabaza vinatera para enseñar a Jonás a ser compasivo Đức Chúa Trời dùng một dây dưa để dạy Giô-na bài học về lòng thương xót |
¿Qué hacen desnudas las calabazas? Sao bầu lại không mặc gì? |
Podría dejarte la carita de una calabaza a puñetazos. Tôi có thể đấm cho cái miệng xinh đẹp của cô biến thành một trái bí rợ. |
Para una calabaza de campo, eres muy filosófica. So với một quả bí nông thôn, anh khá là triết học đấy. |
¿Calabazas o melones? Bí Ngô hay Dưa? |
“No más de lo que uno esperaría de una calabaza. “Không rối hơn một người mong đợi ở một trái bí ngô.” |
b) ¿Cómo se sintió Jonás por la calabaza vinatera? (b) Những phép lạ của Đức Giê-hô-va liên quan đến dây dưa tác động thế nào đến Giô-na? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calabaza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calabaza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.