análisis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ análisis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ análisis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ análisis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiểm tra, giải tích, thi, phân tích, giải tích toán học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ análisis

kiểm tra

(examination)

giải tích

(analysis)

thi

(examination)

phân tích

(breakdown)

giải tích toán học

Xem thêm ví dụ

Esto hace posible aplicar análisis de circuitos eléctricos y métodos de diseño similares en los filtros mecánicos.
Điều này dẫn đến việc có thể áp dụng phân tích mạng lưới điện và các phương pháp thiết kế bộ lọc cho bộ lọc cơ học.
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Anime a todos a que vean el vídeo La Biblia: historia exacta, profecía confiable, como preparación para el análisis que se hará en la Reunión de Servicio de la semana del 25 de diciembre.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Análisis con el auditorio basado en el libro Benefíciese, páginas 71 a 73.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
El meme-ome es muy simple, es la matemática que sustenta a una idea. Se pueden hacer análisis bastante interesantes con esto, y los quiero compartir con Uds. ahora.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Los análisis no deben tratar asuntos confidenciales ni sensibles de los miembros ni las familias.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
Los hombres hacen sus predicciones basándose en investigaciones científicas, análisis de tendencias y hasta en poderes sobrenaturales.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
“Evita los peligros de las redes sociales” (15 mins.): Análisis con el auditorio.
“Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận.
Se está haciendo un gran esfuerzo para reducir las técnicas de análisis al tamaño del chip .
Một xu hướng mới là cố gắng thu nhỏ các kỹ thuật phân tích lại để chúng có kích thước như chip.
“Enseñemos la verdad” (7 mins.): Análisis con el auditorio.
“Dùng Kinh Thánh để dạy dỗ”: (7 phút) Thảo luận.
Bueno, gracias por ese análisis.
Cám ơn vì những phân tích
Como decíamos, el análisis implica penetrar en el mundo de los sueños.
Như chúng ta đang nói, phân tích hàm ý thâm nhập vào thế giới của những giấc mộng.
La actualización de datos mejorada reduce el tiempo transcurrido entre las interacciones de los usuarios y el análisis de esas interacciones para que pueda conocer en pocos minutos los resultados generados por cualquier cambio realizado en la configuración de Analytics o en el diseño del sitio web.
Độ mới dữ liệu nâng cao sẽ rút ngắn thời gian giữa các lượt tương tác của người dùng và tạo cơ hội để bạn phân tích các lượt tương tác đó giúp nhanh chóng hiểu được kết quả của những việc như thay đổi cấu hình Analytics hoặc thiết kế trang web mới.
Lo que opinan otros jóvenes: El teléfono celular (Pr 10:19) (15 mins.): Análisis con el auditorio.
Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động (Ch 10:19): (15 phút) Thảo luận.
El análisis de sangre y orina ha dado negativo de sífilis, gonorrea y clamidia.
Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia.
Necesitamos alimento espiritual sólido, como el que recibimos en el Estudio de Libro de Congregación mediante el análisis de las profecías de Isaías.
Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh.
Nunca olvide lo que Jehová ha hecho por usted (Sl 103:1-5) (15 mins.): Análisis con el auditorio.
Đừng bao giờ quên mọi điều Đức Giê-hô-va đã làm cho anh chị (Thi 103:1-5): (15 phút) Thảo luận.
El análisis clásico de Alma sobre la fe que se encuentra en el capítulo 32 de Alma en el Libro de Mormón es una serie de opciones que aseguran la edificación y la preservación de nuestra fe.
Cuộc thảo luận cổ điển của An Ma về đức tin đã được ghi trong sách An Ma chương 32 của Sách Mặc Môn là một loạt những điều lựa chọn để bảo đảm cho sự phát triển và gìn giữ đức tin của chúng ta.
“El amor identifica a los cristianos verdaderos: Alegrémonos con la verdad” (15 mins.): Análisis con el auditorio.
“Tình yêu thương giúp nhận diện môn đồ chân chính—Vui mừng trước sự thật”: (15 phút) Thảo luận.
En cuanto a su profundidad, alcance y poder de análisis, sin embargo, la contribución de Mundell predomina.
Xét về chiều sâu, phạm vi và phân tích ảnh hưởng thì đóng góp của Robert Mundell chiếm ưu thế hơn.
Esa rutina, basada en reglas, de trabajo analítico, ciertos tipos de contabilidad, ciertos tipos de análisis financiero, ciertos tipos de programación de computadores, han llegado a ser muy fácil subcontratarlos, y muy fácil automatizarlos.
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
El análisis resulta sencillo, fácil.
Hóa ra là các phân tích ở đây đều rất dễ dàng và đơn giản.
Con frecuencia nuestros hijos hacían preguntas que daban inicio a nuestros análisis, o mi esposa y yo hacíamos preguntas basadas en nuestro estudio.
Thường thường con cái chúng tôi có câu hỏi làm nới rộng những cuộc thảo luận của chúng tôi, hoặc vợ chồng tôi đặt ra những câu hỏi từ việc nghiên cứu của riêng mình.
El análisis de esta profecía hará que nuestros corazones rebosen de fe y amor a Dios.
Khi xem xét lời tiên tri này, chúng ta sẽ tràn đầy lòng biết ơn và đức tin của mình sẽ được củng cố.
Algunos de los pasos más comunes incluyen: Identificación de la necesidad/Análisis de requerimientos: paso interno que supone la plasmación de los objetivos de negocio en una estrategia a corto plazo (3 a 5 años) para la categoría de gasto general, seguida por la definición de la dirección técnica y las especificaciones de lo que se pretende.
Một số bước phổ biến nhất từ các khung phổ biến nhất bao gồm: Xác định nhu cầu và phân tích yêu cầu là một bước nội bộ liên quan đến sự hiểu biết về các mục tiêu kinh doanh bằng cách thiết lập một chiến lược ngắn hạn (ba đến năm năm) cho danh mục chi tiêu tổng thể theo sau là xác định hướng và yêu cầu kỹ thuật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ análisis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.