eve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eve trong Tiếng Anh.

Từ eve trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiều tối, ngày hôm trước, thời gian trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eve

chiều tối

verb

Hence, no trials could be held on the eve of a Sabbath or a festival.
Do đó, không thể có phiên xử vào chiều tối trước ngày Sa-bát hoặc ngày lễ.

ngày hôm trước

verb

thời gian trước

verb

Xem thêm ví dụ

Because we can easily fall prey to the machinations of Satan, who is a master in making what is wrong appear desirable, as he did when tempting Eve. —2 Corinthians 11:14; 1 Timothy 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Consider our first human parents, Adam and Eve.
Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va.
Eve was called a “mother” before she had children.4 I believe that “to mother” means “to give life.”
Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.”
Adam and Eve were created perfect, and all their children would have been born perfect.
A-đamÊ-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo.
When I was recently assigned to a conference in the Mission Viejo California Stake, I was touched by an account of their four-stake New Year’s Eve youth dance.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
Adam and Eve were exposed to what evidence that Jehovah loved them, yet how did they respond?
A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào?
Imagine that Alice sends , and Eve measures it with the wrong detector, the +-detector.
Hãy tưởng tượng rằng Alice gửi đi , và Eve đo đạc nó bằng một máy dò sai, máy dò +.
From the time of Adam and Eve to the time of Jesus Christ, the Lord’s people practiced the law of sacrifice.
Từ thời A Đam và Ê Va cho đến thời Chúa Giê Su Ky Tô, dân của Chúa đã thực hành luật hy sinh.
Jehovah wanted Adam and Eve to live forever.
Đức Giê-hô-va muốn A-đamÊ-va được sống đời đời.
So it seems tonight is Christmas Eve now
Thì ra... hôm nay là đêm giáng sinh
Is it really believable that God formed Adam from dust and Eve from one of Adam’s ribs?
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?
“And Eve, his wife, heard all these things and was glad, saying: [If it were] not for our transgression we never should have had seed, and never should have known good and evil, and the joy of our redemption, and the eternal life which God giveth unto all the obedient.
“Và Ê Va, vợ của ông, khi nghe được những lời này, bà rất hân hoan mà nói rằng: [Nếu không có] sự phạm tội của chúng ta thì chúng ta không bao giờ có con cháu, và sẽ không bao giờ được biết điều thiện ác, và hưởng niềm vui của sự cứu chuộc cùng cuộc sống vĩnh cửu mà Thượng Đế ban cho những ai biết vâng lời.
A rebel angel influences the first man and woman, Adam and Eve, to reject God’s rulership.
Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời.
Starting in roughly 2006, mobile broadband access is increasingly available at the consumer level using "3G" and "4G" technologies such as HSPA, EV-DO, HSPA+, and LTE.
Bắt đầu từ khoảng năm 2006, truy cập băng thông rộng di động ngày càng có sẵn ở mức người tiêu dùng sử dụng công nghệ "3G" và "4G" như HSPA, EV-DO, HSPA+, và LTE. ^ H., Hunt, Michael.
On Christmas Eve 1968, the Americans announced that Kurosawa had left the production due to "fatigue", effectively firing him.
Vào đêm Giáng sinh năm 1968, phía Mỹ tuyên bố rằng Kurosawa đã rời khỏi quá trình sản xuất do "mệt mỏi", có hiệu quả trong việc sa thải ông.
Adam, speaking of Eve, said, “This is now bone of my bones, and flesh of my flesh” (Genesis 2:23).
A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23).
On this Easter eve, may our thoughts turn to Him who atoned for our sins, who showed us the way to live, how to pray, and who demonstrated by His own actions how we might do so.
Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy.
On New Year's Eve 2010, an estimated 250,000 people gathered to view an eight-minute fireworks display around and above the London Eye which was, for the first time, set to a musical soundtrack.
Vào đêm giao thừa 2010, ước tính khoảng 250,000 người tập trung để xem màn trình diễn pháo hoa kéo dài tám phút xung quanh và trên Mắt Luân Đôn và lần đầu tiên phát âm nhạc.
♫ Like an Adam and an Eve
♫ Giống như Adam và Eve
But the happiness of Adam and Eve did not last.
Nhưng hạnh phúc của A-đam và Ê-va chẳng kéo dài bao lâu.
Early in man’s history, our original parents, Adam and Eve, followed Satan the Devil in rebellion against God.
Vào buổi đầu của lịch sử loài người, thủy tổ của chúng ta, A-đamÊ-va, hùa theo Sa-tan Ma-quỉ phản nghịch lại Đức Chúa Trời.
Some individuals, such as Adam, Eve, and their son Cain, chose the side of evil.
Một số người, như A-đam, Ê-va và con trai họ là Ca-in, đã chọn phe ác.
Nevertheless, the simple truth is that we cannot fully comprehend the Atonement and Resurrection of Christ and we will not adequately appreciate the unique purpose of His birth or His death—in other words, there is no way to truly celebrate Christmas or Easter—without understanding that there was an actual Adam and Eve who fell from an actual Eden, with all the consequences that fall carried with it.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
How did Satan plant doubts in Eve’s mind?
Sa-tan đã gieo sự nghi ngờ vào tâm trí Ê-va như thế nào?
Adam and Eve lived in a paradise.
A-đam và Ê-va được sống trong một địa đàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới eve

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.