entitled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entitled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entitled trong Tiếng Anh.
Từ entitled trong Tiếng Anh có các nghĩa là bố đời, cho mình là rốn vũ trụ, cho pheùp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entitled
bố đờiadjective |
cho mình là rốn vũ trụadjective |
cho pheùpadjective |
Xem thêm ví dụ
Entitled “Imam Muda,” or “Young Leader,” the show is filmed in Kuala Lumpur. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
6 A special public talk entitled “True Religion Meets the Needs of Human Society” will be given in most congregations on April 10. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
We're entitled to a phone call. chúng tôi được quyền gọi điện thoại. |
The single also featured a Christmas message from the band, entitled "Holier Than Thou". Đĩa đơn này cũng có truyền tải một thông điệp Giáng sinh từ ban nhạc, với tựa đề "Holier Than Thou". |
That, in turn, protects us from feelings of entitlement, envy, and resentment, which would alienate people from us and rob us of joy in life. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
The album was originally entitled Moonlight. Ban đầu album được đặt tên là Moonlight. |
I am entitled to overeat , to be messy , to be extravagant . Tôi giờ đây được quyền ăn nhiều hơn , được quyền bừa bộn và được cả cái quyền phung phí nữa . |
See the box entitled “Why Does the Bible Describe God in Human Terms?” Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?” |
“Leaders must behave the way they wish their followers would behave,” noted an article entitled “Leadership: Do Traits Matter?” Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
The following talk, entitled “Respond to Jehovah’s Goodness,” was delivered by Guy Pierce of the Governing Body. Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày. |
“We use a book entitled Questions Young People Ask —Answers That Work.” “Chúng tôi dùng một cuốn sách có tựa đề Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực”. |
At the beginning of 1999, Jehovah’s Witnesses throughout France distributed 12 million copies of a tract entitled People of France, You Are Being Deceived! Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! |
We had no more contact until the beginning of 1948 when he gave me a booklet entitled “The Prince of Peace.” Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”). |
In 2014, Braxton and longtime collaborator Babyface released a duet album entitled Love, Marriage & Divorce, which earned the duo an additional Grammy Award for Best R&B Album in 2015. Trong năm 2014, Braxton và cộng tác viên lâu năm Babyface phát hành một album song ca mang tên Love, Marriage & Divorce, và giành được một giải Grammy vào đầu năm 2015. |
In 2010, Branch and R&B/hip-hop producer Timbaland collaborated on a pop/R&B song entitled "Getaway" and released a video. Năm 2010, Branch hợp tác với nhà sản xuất R&B/hip-hop Timbaland trong 1 ca khúc pop/R&B mang tên "Getaway". |
A popular recording we played was entitled “Is Hell Hot?” Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?” |
While a testimony is simple and clear in this defining declaration, arising from this declaration are several potential questions, such as: Who is entitled to have a testimony? Tuy có một chứng ngôn rất giản dị và rõ ràng trong câu nói minh bạch này nhưng cũng có vài câu hỏi mạnh mẽ từ câu nói đó, như: Người nào được quyền có chứng ngôn? |
Evelyn Beatrice Hall (28 September 1868 – 13 April 1956), who wrote under the pseudonym S. G. Tallentyre, was an English writer best known for her biography of Voltaire entitled The Life of Voltaire, first published in 1903. Evelyn Beatrice Hall, (28 September 1868 – 13 April 1956) , bút danh S. G. Tallentyre, là một nhà văn người Anh được biết đến với tác phẩm tiểu sử của Voltaire có tựa đề ''The Life of Voltaire'', xuất bản lần đầu năm 1903. |
Targeted welfare is a necessary step between humanitarianism and the ideal of a "guaranteed minimum income" where entitlement extends beyond cash or food transfers and is based on citizenship, not philanthropy. Phúc lợi có mục tiêu là một bước cần thiết giữa chủ nghĩa nhân đạo và lý tưởng của "tối thiểu xã hội được bảo đảm", khi quyền tiếp cận vượt ra ngoài khuôn khổ các chuyển giao tiền mặt hoặc thực phẩm và dựa trên quyền công dân, chứ không phải hoạt động từ thiện. |
Bee Train adapted the manga series into a fifty-two-episode anime entitled Tsubasa Chronicle directed by Kōichi Mashimo with Hiroshi Morioka joining on as co-director for season two. Bee Train từ manga được chuyển thể thành anime 52 tập dưới tựa Tsubasa Chronicle, đạo diễn bởi Mashimo Kōichi và trong mùa hai có thêm Morioka Hiroshi tham gia đồng đạo diễn. |
Since he's fighting the Japanese, protecting Nanking and women like us, he feels he is entitled to have a temper. Bảo vệ Nam Kinh. Bảo vệ bọn phụ nữ chúng ta đây Nóng tính một chút không được sao? |
The second novel, entitled StarCraft: Liberty's Crusade, serves as an adaptation of the first campaign of StarCraft, following on a journalist following a number of the key Terran characters in the series. Cuốn tiểu thuyết thứ hai mang tên StarCraft: Liberty's Crusade, đóng vai trò như là bản chuyển thể về chiến dịch đầu tiên của StarCraft, kể về một nhà báo theo chân một số nhân vật chủ chốt của phe Terran trong dòng game. |
The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.” Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
For instance, since 2004, when one partner is entitled to social benefits, the income of the other partner is also taken into consideration. Chẳng hạn, kể từ năm 2004, khi một đối tác được hưởng các lợi ích xã hội, thu nhập của đối tác kia cũng được xem xét. |
She got her own show on the National Station of Constantine, entitled "Ports of Creativity". Bà có chương trình riêng phát trên Trạm quốc gia Constantine, mang tựa đề "Cổng sáng tạo". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entitled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entitled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.