estate agent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estate agent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estate agent trong Tiếng Anh.

Từ estate agent trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyên viên địa ốc, địa ốc viên, Môi giới bất động sản, người môi giới, Giao diện lập trình ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estate agent

chuyên viên địa ốc

địa ốc viên

Môi giới bất động sản

người môi giới

Giao diện lập trình ứng dụng

Xem thêm ví dụ

Well, let's not forget that the real estate agent... gets a first-month commission.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
I'm a real estate agent.
Tôi bên công ty địa ốc.
The fourth most effective way, and the most traditional, was customers visiting an estate agent's office (15%).
Cách hiệu quả thứ tư và truyền thống nhất là khách hàng đến văn phòng của một đạibất động sản (15%).
Real estate agent.
Nhân viên địa ốc.
An estate agent's photo and the bloody Greenwich pips.
Bức ảnh của một đại lí di vật và mấy tiếng pip Greenwich chết tiệt.
As a young man, he trained in London with Samuel Messener as an estate agent.
Khi còn trẻ, anh được đào tạo ở London với Samuel Messener làm nhân viên bất động sản.
You're a real estate agent and your website has listings for apartments for sale throughout Florida.
Bạn là một đại lý bất động sản và trang web của bạn có danh sách các căn hộ đang bán trên khắp Florida.
There, they are introduced by estate agent Momoko to live in an abandoned church.
Tại đây, họ được một nhân viên địa ốc tên là Momoko (Tưởng Nhã Văn) giới thiệu cho đến sống tại một nhà thờ đã bỏ hoang.
Japanese real estate agents.
Tìm vài đại lý bất động sản Nhật Bản.
The real estate agent laughed and said: “Where are you going to find that kind of property?
Người nhân viên địa ốc cười và nói: “Quý vị tìm đâu ra được bất động sản loại đó?
Why see a real estate agent about a loft that's not hers?
Sao cô ta lại có thể rao bán 1 căn gác không phải của mình chứ?
Oliver went back to being an estate agent.
Oliver quay trở lại là một nhân viên địa ốc.
You're a real estate agent.
Em là nhân viên môi giới bất động sản mà.
The real estate agent.
Cô nhân viên văn phòng bất động sản ấy?
After the real estate agent, He changed his methods.
Sau nhân viên bất động sản, hắn đã đổi phương pháp.
There is a legal requirement to belong to either organisation to trade as an estate agent.
Có một yêu cầu pháp lý thuộc về một trong hai tổ chức để giao dịch như một đại lý bất động sản.
Well, Danny's fucking around with that real estate agent, but I'm glad he was there.
Để có thể cho mẹ ra đi. Ờ, Danny ngoại tình với đối tác, nhưng anh mừng là anh ấy có ở đó.
However, in the 20th century, "Estate Agent" started to be used as a generic term.
Tuy nhiên, trong thế kỷ 20, "Đại lý bất động sản" bắt đầu được sử dụng như một thuật ngữ chung.
In Scotland, however, many solicitors also act as estate agents, a practice that is rare in England and Wales.
Tuy nhiên, tại Scotland, nhiều luật sư cũng đóng vai trò là đạibất động sản, một thông lệ hiếm thấy ở Anh và xứ Wales.
You think I wanna be a real estate agent...... showing apartments to buy that I can never live in?
Nghĩ đi, em muốn trở thành nhà kinh doanh bất động sản thực sự... đưa ra những căn hộ để bán mà em không bao giờ có thể ở?
Since around 2005, online estate agents have provided an alternative to the traditional fee structure, claiming cheaper, fixed fee selling packages.
Kể từ khoảng năm 2005, các đại lý bất động sản trực tuyến đã cung cấp một giải pháp thay thế cho cấu trúc phí truyền thống, yêu cầu các gói bán phí cố định, rẻ hơn.
There are no formal qualifications required to become an estate agent, however local property knowledge and customer service skills are considered worthwhile.
Không có bằng cấp chính thức cần thiết để trở thành một đại lý bất động sản, tuy nhiên kiến thức về tài sản địa phương và kỹ năng dịch vụ khách hàng được coi là đáng giá.
There are additional guidelines for multi-location stores (chains and brands), departments and individual practitioners (e.g. doctors, lawyers and estate agents) below.
Có các nguyên tắc bổ sung cho các cửa hàng nhiều địa điểm (chuỗi và thương hiệu), các phòng ban và những người hành nghề cá nhân (ví dụ như bác sĩ, luật sư và công ty bất động sản) dưới đây.
And suddenly I was on the phone to my stockbroker and my real estate agent, when I should have been talking to my clients.
Và rồi bất ngờ tôi nói chuyện điện thoại với nhân viên chứng khoán và nhân viên bất động sản, thay vì thời gian đó lẽ ra tôi nên dành để tiếp chuyện với khách hàng.
Raylene has retired from the adult film industry several times - first in 2001 to become a real estate agent and then from dancing in 2004.
Raylene đã nghỉ hưu từ ngành công nghiệp điện ảnh khiêu dâm tình dục dành cho người lớn nhiều lần - đầu tiên vào năm 2001 để trở thành một nhà đại lý bất động sản và sau đó nhảy múa vào năm 2004.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estate agent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.