brink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brink trong Tiếng Anh.

Từ brink trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờ miệng, bờ vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brink

bờ miệng

noun

bờ vực

noun

Are we really at the brink of a great global disaster?
Chúng ta có thật sự đang đứng trên bờ vực của thảm họa toàn cầu không?

Xem thêm ví dụ

This would have left the two nations, in particular Greece, on the brink of a communist-led revolution.
Điều này khiến hai quốc gia trên, đặc biệt là Hy Lạp, nằm trên miệng vực của một cuộc cách mạng do cộng sản lãnh đạo.
Retrieved 1 January 2013. (video) RIDE Channel; Rob Brink; Erica Yary (14 September 2012).
Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2012. ^ RIDE Channel; Rob Brink; Erica Yary (3 tháng 8 năm 2012).
The Brink's brand and reputation span around the globe.
Nhờ vậy, danh tiếng và ảnh hưởng của Stalin đã lan khắp thế giới.
(Psalm 36:9; Colossians 2:8) Instead of becoming slaves of a commercial system that is itself tottering on the brink of ruin, we will heed Jehovah’s counsel to be content with food and covering, while making our relationship with God the foremost thing in life.
Thay vì trở nên nô lệ cho hệ thống thương mại đang lung lay sắp sụp đổ, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Đức Giê-hô-va là hài lòng khi có đủ ăn và đủ mặc trong khi đặt mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời là việc quan trọng nhất trong đời sống (I Ti-mô-thê 6:8-12).
And let's face it, the credit rating agencies have contributed, putting the global economy on the brink, and yet they have to change the way they operate.
Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa.
This led to conflict between the major Dutch cities and the new Stadtholder, William II of Orange, bringing the Republic to the brink of civil war.
Hòa ước này gây ra mâu thuẫn giữa các thành bang lớn của Hà Lan cũng như vị thống đốc mới William II, Vương công của Orange, đẩy nước cộng hòa non trẻ đến bờ vực một cuộc nội chiến.
At the time, on the brink of the war, Lithuanian Jews made up one third of Lithuania's urban population and half of the residents of every town as well.
Tại thời điểm này, bên bờ vực của chiến tranh, người Do Thái Litva chiếm một phần ba dân cư Litva tại các đô thị, cũng như phân nửa số dân cư tại các thị trấn.
Economist Samuel Pisar stated: “Everything goes to bear out and testify to the fact that we are on the brink of a new collapse.
Nhà king-tế-học [kinh-tế-học] Samuel Pisar thì nói: “Mọi sự đều diễn tiến nhằm minh chứng cho sự kiện là chúng ta đang ở bên bờ một cuộc sụp đổ mới.
How do you introduce the concept of running to a nation that is constantly at the brink of war?
Làm sao bạn có thể giới thiệu vấn đề chạy đua cho một đất nước mà luôn luôn trong bờ vực chiến tranh?
Cheng Zhi attacks his former country China with hijacked American weapons bringing the two countries to the brink of war.
Cheng Zhi tìm cách trả đũa Trung Quốc với vũ khí bị đánh cắp của Mỹ đẩy hai nước đến bên bờ vực chiến tranh.
Is it any surprise that our world, marching to the drumbeat of GDP, is teetering on the brink of environmental disaster and filled with anger and conflict?
Có ngạc nhiên không khi thế giới của chúng ta đang ủng hộ GDP, có nghĩa là đang ngấp nghé trên bờ vực của thảm họa thiên nhiên và chứa đầy sự giận dữ, xung đột?
Political commentators suggested that Ukraine was on the brink of a civil war.
Các nhà bình luận chính trị cho là Ukraina đang ở trên bờ vực của một cuộc nội chiến.
Pushed to the brink of annihilation, the remnants of humanity are led by a mysterious organization known as APE to abandon Earth's now desolate surface for the relative safety of mobile fortress-cities known as Plantations.
Bị đẩy đến bờ vực hủy diệt, tổ chức bí ẩn tên là APE đã dẫn các tàn dư của nhân loại từ bỏ bề mặt trái đất để đến các thành phố pháo đài di động gọi là Plantation.
The fighting of 26–27 May had brought the Belgian Army to the brink of collapse.
Cuộc chiến trong các ngày 26–27 tháng 5 đã đẩy quân đội Bỉ đến bờ vực sụp đổ.
and they can tell us more about not only life in our solar system but also maybe beyond, and this is why I am tracking them down in the most impossible places on Earth, in extreme environments where conditions are really pushing them to the brink of survival.
và chúng có thể nói cho ta về sự sống không chỉ trong Hệ Mặt Trời mà còn trong phần vũ trụ bao la, đó là lí do tôi theo dõi chúng trong những nơi khó đến nhất trên Trái Đất, trong môi trường vô cùng khắc nghiệt ở đó điều kiện sống đẩy chúng đến bờ vực của sống còn.
According to NCSOFT, the game also features an innovative “Downed” mechanic, allowing players to recover from the brink of death.
Theo NCsoft, trò chơi còn đưa vào cơ chế mang tính sáng tạo gọi là "Downed", cho phép người chơi phục hồi bên lằn ranh sinh tử.
We are always at the brink of the known.
Chúng ta luôn luôn ở bên bờ của sự thông thái. ♪
The country was on the brink of revolution.
Đất nước trên bờ vực của cuộc cách mạng.
If our brains are just as subject to data tracking and aggregation as our financial records and transactions, if our brains can be hacked and tracked like our online activities, our mobile phones and applications, then we're on the brink of a dangerous threat to our collective humanity.
Nếu đó chỉ là đối tượng theo dõi và tổng hợp dữ liệu như những hồ sơ và giao dịch tài chính, nếu bộ não có thể bị xâm nhập và theo dõi như các hoạt động trực tuyến, điện thoại di động và các ứng dụng, thì ta đang đứng trước một mối de dọa đối với toàn thể nhân loại.
Assisted by Oozaru, brought the two the world on the brink of destruction.
Với sự hỗ trợ của Oozaru, hắn đã đẩy thế giới đến bờ vực của sự sụp đổ
Despite increasing returns from the Dutch system of land tax, Dutch finances had been severely affected by the cost of the Java War and the Padri War, and the Dutch loss of Belgium in 1830 brought the Netherlands to the brink of bankruptcy.
Mặc dù số tiền thu vào gia tăng nhờ hệ thống thuế đất, tình hình tài chính của thực dân Hà Lan đã bị ảnh hưởng do phải chi phí lớn cho các cuộc chiến tranh Java và Padri, và việc người Hà Lan để mất Bỉ vào năm 1830 đã khiến họ đến bên bờ vực phá sản.
"Holland's World Cup hopes on brink after Thomas Lemar double for France".
Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018. ^ “Holland's World Cup hopes on brink after Thomas Lemar double for France”.
We stand now upon the brink of destruction, for the Reign of Chaos has come at last.
ngay bây giờ chúng ta đang đứng trên bờ vực của sự hủy diệt thời kì của sự hỗn loan cuối cùng đã đến
If you were to be brought to the brink of death, they would return to reverse the process.
Nếu anh được đưa tới bờ vực cái chết, họ hẳn sẽ trở lại để đảo ngược quá trình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.