verge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verge trong Tiếng Anh.
Từ verge trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờ, ven, xế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verge
bờverb Behind me, a shelter on the verge of destruction. Phía sau tôi, một mái ấm đang trên bờ hủy diệt. |
vennoun Well, what if we grew the biofuels for a road on the grass verge at the edge of the road? Được rồi, thế giả dụ chúng ta trồng nhiên liệu sinh học cho 1 con đường trên mảng cỏ ven đường đấy thì sao? |
xếnoun |
Xem thêm ví dụ
Meanwhile, Maximinus was on the verge of marching on Rome and the Senate elected Pupienus and Balbinus as joint emperors. Trong khi đó, Maximinus đang trên đường hành quân về Roma và Viện Nguyên lão đã bầu chọn Pupienus và Balbinus làm đồng hoàng đế. |
They're in trouble, they would be bankrupt -- maybe they're not bankrupt yet, but they're verging on that -- they're very unhappy. Họ vướng vào rắc rối và sẽ phá sản -- có thể là chưa phá sản ngay, nhưng họ đang trên bờ vực phá sản Thật khốn khổ. |
In 6 BC, on the verge of accepting command in the East and becoming the second most powerful man in Rome, Tiberius suddenly announced his withdrawal from politics and retired to Rhodes. Trong năm 6 trước Công nguyên, khi mà sắp chấp nhận nắm quyền chỉ huy ở phía Đông và trở thành người đàn ông quyền lực thứ hai ở Rome, Tiberius đột nhiên thông báo rút lui khỏi đời sống chính trị và đã thoái lui tới Rhodes Động cơ chính xác cho việc thoái lui của Tiberius là không rõ ràng. |
I was on the verge of giving up. Tôi định bỏ cuộc. |
Historical linguistic minorities on the verge of extinction remain in parts of France and Germany, and in Indonesia, while up to half a million native speakers may reside in the United States, Canada and Australia combined. Các nhóm thiểu số có nguy cơ bị biến mất vẫn còn có mặt tại Pháp, Đức, và ở Indonesia, trong khi khoảng nửa triệu người bản ngữ định cư tại Hoa Kỳ, Canada và Úc. |
Andrew Webster, writing for The Verge, said that the anime captured the game's mixture of humor and traditional role-playing story tropes, sharing Nguyen's praise for "Dogged Runner", and saying that the anime made him more eager to play the game itself. Andrew Webster, viết cho tờ The Verge, nói rằng bộ anime đã bắt nhịp được sự pha trộn yếu tố hài hước và ẩn ý câu truyện nhập vai truyền thống của trò chơi, chia sẻ lời ngợi khen của Nguyen dành cho "Dogged Runner", và nói rằng anime khiến anh háo hức hơn khi được chơi tựa game này. |
With the Resistance on the verge of victory, Skynet sent a Terminator back in time to kill Sarah before John is born, to prevent the formation of the Resistance. Trước viễn cảnh Quân kháng chiến đang trên đà thắng lợi, Skynet đã gửi một Kẻ hủy diệt quay ngược thời gian để giết Sarah trước khi John có thể được sinh ra, như là một nỗ lực cuối để ngăn chặn sự hình thành Quân kháng chiến. |
Chris Plante of The Verge predicted that whereas prior open-world games tended to feature prescribed challenges, Zelda would influence a new generation of games with open-ended problem-solving. Chris Plante trên trang báo The Verge đã dự đoán rằng trong khi những trò thế giới mở khác hướng tới những thử thách mang tính bắt buộc, riêng Zelda đã mang đến một thế hệ của trò chơi thế giới mở mang tính giải quyết vấn đề vô vàn cách khác nhau. |
Chrysler was on the verge of bankruptcy. Chrysler đang trên bờ vực phá sản. |
So, are cryptanalysts on the verge of another breakthrough, or is Zimmermann right? Vậy phải chăng các nhà giải mã đang đứng bên bờ của một đột phá mới, hay là Zimmermann đúng? |
The episode also introduces a new "Ship of the Imagination" redesigned by concept artist Ryan Church, which was described by The Verge as "J.J. Abrams’ Enterprise." Các tập phim cũng giới thiệu một "tàu của sự tưởng tượng" mới được thiết kế lại bởi khái niệm nghệ sĩ Ryan Giáo hội, được mô tả bởi The Verge là "Doanh nghiệp JJ Abrams '." |
So we are on the verge, 2015, of an amazing achievement, the schoolification of the world. Do vậy chúng ta đang đứng trên bờ vực, 2015, của một sự thành công vang dội, trường học chuyên môn của thế giới. |
By the 1920s and the 1930s, Newfoundland was almost $40 million in debt, and on the verge of economic collapse. Đến thập niên 1920 và 1930, Newfoundland có số nợ gần 40 triệu đô la Mỹ, và đứng bên bờ vực phá sản kinh tế. |
But we now stand on the verge of another revolution in geolocation accuracy. Nhưng chúng ta hiện tại đang đứng trên ngưỡng của một cuộc cách mạng khác ở sự chính xác về định vị địa lý. |
Trent Wolfe of The Verge, however, thought the song was part of the group of the Prism tracks that could "benefit from a preciously strummed six-string" instead of "beats and synths". Trent Wolfe của The Verge nghĩ rằng "Unconditionally" nằm trong nhóm những bài hát "kiếm lời từ giai điệu bập bùng của đàn 6 dây " thay vì "những nhịp beat và âm điệu". |
It appeared that the woman had had many problems during her childhood, and now her marriage was on the verge of breaking up. Bà này hình như có nhiều vấn đề khó khăn trong thời thơ ấu và bây giờ hôn nhân của bà sắp sửa đổ vỡ. |
We are on the verge of the greatest exploration that the human race has ever known. Chúng ta đang ở ranh giới của cuộc thám hiểm vĩ đại nhất mà loài người từng biết đến. |
According to the ministry , 7.49% of Vietnamese families are on the verge of poverty . Cũng theo báo cáo này có tới 7.49% gia đình Việt Nam đang ở sát mức nghèo đói . |
The plan will provide refinancing to four to five million " responsible homeowners " on the verge of defaulting . Kế hoạch sẽ tái tài trợ cho bốn đến năm triệu " chủ nhà có trách nhiệm " có nguy cơ không trả được nợ . |
They're on the verge of disappearing. Chúng sắp biến mất rồi. |
In the financial crisis today, right now, there are 2. 5 million households that are on the verge of defaulting on their mortgages -- haven't yet, but they are at risk of defaulting and being thrown out of their houses. Trong cuộc khủng hoảng tài chính hiện nay có 2, 5 triệu hộ gia đình đứng trên bờ vực vỡ nợ với các khoản thế chấp của họ -- nó hãy còn chưa xảy ra, nhưng họ có nguy cơ vỡ nợ và bị tống ra khỏi nhà. |
Zero Church was expanding like a forest fire but now it's on the verge of non-existence. Đã có lúc Giáo phái Zero phát triển mạnh mẽ như những đám cháy rừng nhưng giờ nó đang đứng bên bờ vực của sự tan rã. |
Well, we're on the verge. Sắp rồi. |
Andrew Liptak of The Verge stated that "The character looks like an anime doll come to life, or like a Disney character that's just a hair off from normal. Andrew Liptak của The Verge nhận xét rằng "Nhân vật này trông giống như một con búp bê anime sống động, hoặc chỉ là một nhân vật Disney với mái tóc bình thường. |
Are you so blind, you two psychologists, that you're unaware that we're on the verge of a grave crisis? Các người mù hết cả rồi sao, hai nhà tâm lý học rằng các người không biết chúng ta đang đứng trên bờ vực của sự khủng hoảng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới verge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.