escape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escape trong Tiếng Anh.
Từ escape trong Tiếng Anh có các nghĩa là trốn thoát, thoát, thoát khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escape
trốn thoátnoun (to get free) Tom remembers telling Mary the story about how he had escaped from being eaten by cannibals. Tom nhớ là đã kể cho Marry nghe chuyện anh ta trốn thoát khỏi bọn ăn thịt người. |
thoátnoun (to get free) Tom remembers telling Mary the story about how he had escaped from being eaten by cannibals. Tom nhớ là đã kể cho Marry nghe chuyện anh ta trốn thoát khỏi bọn ăn thịt người. |
thoát khỏiverb (to get free) Tom remembers telling Mary the story about how he had escaped from being eaten by cannibals. Tom nhớ là đã kể cho Marry nghe chuyện anh ta trốn thoát khỏi bọn ăn thịt người. |
Xem thêm ví dụ
No one has ever escaped from Alcatraz. Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz. |
And as you noticed, it almost looks around, "Where am I?" -- and then walks straight to that hole and escapes. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
But he can't break us, and he can't stop us trying to escape. Nhưng hắn không thể bẻ gãy chúng tôi được, và hắn không thể ngăn cản chúng tôi tìm cách đào thoát. |
Thus, the first sound to escape Grenouille's lips... sent his mother to the gallows. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
No one has ever escaped it. Không ai có thể trốn khỏi nó. |
Baramba, which was the name of a creek and station in the Queensland district of Burnett, established in the 1840s and later abandoned, leaving many of the horses to escape into the wild. Baramba, đó là tên của một con lạch và trạm ở huyện Queensland của Burnett, được thành lập vào những năm 1840 và sau đó bị bỏ rơi, để lại nhiều của những con ngựa để thoát ra ngoài thiên nhiên. |
After being damaged in a depth charge attack by the sloop Pentstemon, U-131 tried to escape on the surface. Nó buộc phải lặn xuống, và bị tàu xà lúp Pentstemon (1916) tấn công bằng mìn sâu; U-131 tìm cách nổi lên để chạy trốn. |
He escapes out the back door. Từ phía trong có cửa con đi ra sân sau. |
It means the escape is on. Nghĩa là cuộc tẩu thoát vẫn tiếp tục. |
In the 1970s they again occurred in Denmark and Sweden, where captive animals escaped and now survive in the wild. Những năm 1970 chúng có mặt tại Đan Mạch và Thụy Sĩ, nơi đây lợn bị bắt nhốt đã đào thoát vào rừng và sống trong hoang dã. |
A newspaper reporter stationed in eastern Africa wrote: “Young people choose to elope to escape excessive dowries demanded by tenacious in-laws.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
If only the presence of a crowd of people prevents the leopard from escaping, then the crowd has to be dispersed and the animal allowed to escape. Nếu chỉ có sự hiện diện của một đám đông ngăn không cho con báo trốn thoát, thì đám đông phải được giải tán và con vật được phép trốn thoát. |
I'm gonna escape from this dump. Tôi sẽ trốn thoát khỏi chỗ này. |
Let him escape. Cứ để cho hắn chạy trốn. |
and this was my big escape plan. Đây là kế hoạch đào tẩu của tôi. |
And she can't escape the feeling that forces beyond her control... are compelling her down a road from which she cannot draw back. Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được. |
As far as we can tell, he killed his captor and escaped. Chúng ta có thể phỏng đoán, ông ta đã giết kẻ bắt cóc và trốn thoát. |
However, he escaped and returned to Saint Petersburg where he lived illegally before moving to the Grand Duchy of Finland in 1906 to finish his studies. Tuy nhiên, ông đã trốn thoát và trở về Saint Petersburg sống bất hợp pháp trước khi chuyển đến Đại Công quốc Phần Lan vào năm 1906 để hoàn thành chương trình học dang dở. |
The Sessions Court verdict that a man accused of two counts of statutory rape of a 14-year-old girl from Petra Jaya in the Malaysian part of Borneo in October 2015, would escape punishment because he claimed to have married his victim, was overruled by the High Court in Sabah and Sarawak in August 2016 after large-scale protests argued this would set a dangerous precedent for child rapists to escape punishment. Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt. |
But what follows is a series of earthquakes that level the whole world and bring about final destruction, Rena dying in the advent by trying to escape on Godo's ship and Rock blinded by a lava emission. Nhưng kế đó là hàng loạt trận động đất làm cho cả thế giới bị hủy diệt hoàn toàn, Rena chết trong lúc cố trốn lên tàu của Godo và Rock bị mù bởi một đợt phun trào dung nham. |
The ointment had softened the skin and created an escape for the very thing that had caused pain for so many years. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
All you need to do right now is to decide whether you want to escape or not... Tất cả những việc mày phải làm bây giờ là quyết định việc mày có muốn vượt ngục hay không... |
8 Therefore, inasmuch as you are found transgressors, you cannot escape my wrath in your lives. 8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi. |
As such, the escape response is fundamental to anatomical and pharmacological research Research has found that habituation, the process that allows individuals to learn to identify harmless events, has a significant impact on the perception of fear in the presence of a predator. Như vậy, đáp ứng thoát là cơ bản cho nghiên cứu giải phẫu và dược lý Vai trò của phản xạ có điều kiện trong phản ứng thoát hiểm: Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng thói quen, quá trình cho phép các cá thể học cách xác định các sự kiện vô hại, có tác động đáng kể đến nhận thức về nỗi sợ hãi trước sự hiện diện của động vật ăn thịt. |
But I haven't just escaped from China. Nhưng tôi không trốn thoát khỏi Trung Hoa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới escape
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.