evaporator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evaporator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evaporator trong Tiếng Anh.
Từ evaporator trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy bay hơi, máy cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evaporator
máy bay hơinoun |
máy cônoun |
Xem thêm ví dụ
Evaporation also tends to proceed more quickly with higher flow rates between the gaseous and liquid phase and in liquids with higher vapor pressure. Sự bay hơi cũng có xu hướng diễn ra nhanh hơn với lưu lượng lớn hơn giữa pha khí và pha lỏng, và trong những chất lỏng có áp suất hơi cao hơn. |
And this was collected by Anupam -- which is like, finally in the end, he will not have anything, because it will evaporate. Và cái này được mua bởi Anapum -- giống như là, đến cuối cùng, anh ta sẽ không có gì, bởi nó sẽ bay hơi. |
Only 10% of the incoming water is drained by the Hrazdan River, while the remaining 90% evaporates. Chỉ 10% lượng nước thất thoát chảy vào sông Hrazdan, 90% còn lại mất đi do bốc hơi. |
We could evaporate it to enhance the restorative benefits and capture the salts, transforming an urgent waste problem into a big opportunity. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Evaporation of these acidic solutions affords the hydrate salt described above. Sự bay hơi của các dung dịch axit này mang lại muối hydrat được mô tả ở trên. |
Pressure Evaporation happens faster if there is less exertion on the surface keeping the molecules from launching themselves. Áp suất Sự bay hơi xảy ra nhanh hơn nếu có ít lực trên bề mặt để giữ các phân tử lại. |
In the face of death and destruction, our mundane differences evaporated, and we all became one even if for a few hours. Ở bề mặt của cái chết và sự phá hủy, những khác biệt tầm thường của chúng ta tan biến, chúng ta trở thành một ngay cả là chỉ trong vòng vài giờ đồng hồ. |
Owing to the small size of drizzle drops, under many circumstances drizzle largely evaporates before reaching the surface and so may be undetected by observers on the ground. Do kích thước nhỏ của giọt mưa phùn, dưới nhiều hoàn cảnh mưa phùn phần lớn bị bốc hơi trước khi chạm tới mặt đất và do đó có thể không thể quan sát trên mặt đất để phát hiện. |
Lastly, hopes of trade with Spain evaporated when Hasekura communicated that the Spanish King would not enter an agreement as long as persecutions were occurring in the rest of the country. Cuối cùng, hy vọng về thương mại với Tây Ban Nha cũng tiêu tan khi Hasekura thông báo rằng Vua Tây Ban Nha sẽ không thỏa hiệp chừng nào việc đàn áp còn diễn ra trên khắp đất nước. |
Such windblown sand causes extensive damage to plant seedlings because it ruptures plant cells, making them vulnerable to evaporation and drought. Cát thổi bởi gió như vậy gây ra tổn hại lớn đến cây trồng từ hạt bởi vì nó làm nứt tế bào thực vật, làm chúng dễ bị tổn hại do bốc hơi và hạn hán. |
That the water adhering to one’s fingertip is not evaporated by the fire of Hades. Nước dính vào đầu ngón tay của một người không bị bốc hơi trước sức nóng của lửa địa ngục. |
Oh, and by the way, your chances of not going up to the roof just evaporated. À mà nhân tiện, khả năng việc cô không phải lên mái nhà đã bốc hơi rồi. |
" Light makes dark and now evaporating self. " Ánh sáng tạo bóng tối và giờ thì bản thân tự bốc hơi. |
And if they say it's solid, it will not be solid, it will evaporate. Và nếu họ nói nó là chất rắn nó sẽ không còn là chất rắn, nó sẽ bay hơi. |
I want to dissect one, but they evaporate when they die. nhưng chúng bay hơi khi chết. |
And the reason it feels cold is because it evaporates 25 times faster than water. Và lí do ta thấy nó lạnh vì nó bốc hơi nhanh hơn nước 25 lần. |
Their suspicions will evaporate, negative stereotypes will disappear, and they will begin to understand the Church as it really is. Nỗi nghi ngờ của họ sẽ bị xua tan, những định kiến tiêu cực sẽ biến mất, và họ sẽ bắt đầu hiểu Giáo Hội thật sự là như thế nào. |
The tropical sun and the wind evaporate about 170 gallons [650 L] of water every second! Dưới tác động của mặt trời và gió vùng nhiệt đới, mỗi giây khoảng 650 lít nước biển sẽ bốc hơi. |
Although all water bodies on the surface and in aquifers contain dissolved salts, the water must evaporate into the atmosphere for the minerals to precipitate. Mặc dù tất cả các khối nước trên bề mặt và trong cáctầng ngậm nước đều chứa các muối hòa tan, nhưng nước phải bay hơi vào khí quyển để cho các khoáng vật có thể trầm lắng. |
But as you can see, all of that rain, almost of all it, has evaporated from the soil surface. Như bạn thấy, lượng nước mưa đó, gần như toàn bộ đã bốc hơi từ mặt đất |
Soil evaporation increases dramatically with higher temperatures. Sự bốc hơi của đất tăng đột ngột khi nhiệt độ tăng. |
Evaporation at the surface draws up underground moisture. Sự bốc hơi trên bề mặt hút hơi ẩm từ dưới lòng đất lên. |
Ammonium sulfate forms many double salts (ammonium metal sulfates) when its solution is mixed with equimolar solutions of metal sulfates and the solution is slowly evaporated. Amoni sunfat tạo thành nhiều muối kép (amoni kim loại sunfat) khi dung dịch của nó được trộn với các dung dịch cân bằng của sunfat kim loại và dung dịch bị bay hơi chậm. |
As it evaporates into the air, it takes heat with it. Khi nó bốc hơi vào không khí, nó mang theo nhiệt. |
Because temperatures are cool throughout the year, there is little evaporation. Bởi vì nhiệt độ mát mẻ trong suốt cả năm, có rất ít sự bay hơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evaporator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới evaporator
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.