enter key trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enter key trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enter key trong Tiếng Anh.
Từ enter key trong Tiếng Anh có các nghĩa là phím thi hành, phím vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enter key
phím thi hành
|
phím vào
|
Xem thêm ví dụ
Hit the enter key, please! Nhấn Enter đi, làm ơn! |
When the word " On " is blinking, press the [ WRlTE / ENTER ] key to make it active Khi từ " Trên " nhấp nháy, báo chí các [ viết / nhập ] chìa khóa để làm cho nó hoạt động |
All commands are executed after the ↵ Enter key is pressed at the end of the line. Tất cả các lệnh được thực hiện sau khi phím ↵ Enter được nhấn ở cuối dòng. |
Select a region using the mouse. To take the snapshot, press the Enter key. Press Esc to quit Chọn một khu vực bằng con trỏ. Để chụp, ấn phím Enter. Ấn ESC để thoát |
Please go back to the first terminal, hit the enter key. Trở lại trạm cuối đầu tiên và nhấn nút Enter. |
Rather than enter the full URL to create a rule, you can enter key parts of it. Thay vì nhập URL đầy đủ để tạo quy tắc, bạn có thể nhập các phần quan trọng của URL đó. |
If I wanted to load several files, I could press the [ WRlTE / Enter ] key when the files I want are highlighted and the control marks those files with a check mark Nếu tôi muốn tải một số tập tin, tôi có thể nhấn các [ viết / nhập ] khi các tập tin tôi muốn được đánh dấu và kiểm soát đánh dấu các tập tin với một dấu kiểm |
Enter Alicia Keys in the field Interpret. Alicia Keys vào ô Interpret (Tìm kiếm). |
Enter the " Key Code " and press WRlTE Nhập mã khóa " và báo chí ghi |
Before you enter your private key, you should test it using an independent SSH or SFTP client. Trước khi nhập khóa riêng tư, bạn nên kiểm tra khóa bằng cách sử dụng ứng dụng SSH hoặc SFTP độc lập. |
You can also add your account again on your Google Authenticator app, verifying that you correctly entered your secret key. Bạn cũng có thể thêm lại tài khoản của bạn trên ứng dụng Google Authenticator, xác minh rằng bạn đã nhập đúng khóa bảo mật. |
Please enter your username and key passphrase Hãy nhập tên người dùng và mật khẩu chìa khóa |
Kane prepares to enter the tower using key codes stolen from the Scrin forces. Kane chuẩn bị để vào tòa tháp bằng cách sử dụng mã khóa đánh cắp từ lực lượng Scrin. |
Also, you could be more specific in the key words you enter in a search engine.) Bạn cũng có thể dùng những từ khóa cụ thể hơn khi tra cứu). |
The command key I have entered is revoking your authority. Chìa chỉ huy ta vừa nhập vào hiện đang hủy bỏ quyền của ngươi. |
Enter a name for the key scheme Nhập tên cho lược đồ phím |
Enter a name for this key pair in the Identity box. Nhập tên cho cặp khóa này trong hộp Identity (Nhận dạng). |
These keys, along with "Enter," "Help," and several others, generate "AID codes," informing the host computer that user-entered data is ready to be read. Các phím này, cùng với "Enter", "Help", và vài phím khác, tạo thành "mã AID", thông báo với máy tính chủ rằng dữ liệu do người dùng nhập vào đã sẵn sàng để được đọc. |
As you might well guess, I enter " Operation " mode by pressing the [ MEM ] key Như bạn cũng có thể đoán, tôi nhập chế độ " Hoạt động " bằng cách nhấn phím [ MEM ] |
After the text-based phase of Setup is finished, the computer reboots and starts a graphical phase of setup from the hard disk, prompting the user to reinsert the installation media, to enter the product key, and then it continues copying files and drivers. Sau khi kết thúc giai đoạn thiết lập văn bản dựa trên văn bản, máy tính sẽ khởi động lại và bắt đầu một giai đoạn thiết lập đồ họa từ đĩa cứng, nhắc nhở người dùng lắp lại phương tiện cài đặt, để nhập khóa sản phẩm, và tiếp tục sao chép các tệp và trình điều khiển. |
For example, if you're targeting a line item to users age 18-34, create the predefined key age, and enter ranges as values (such as, "18-34" or "35-49"). Ví dụ: nếu bạn đang nhắm mục tiêu mục hàng cho người dùng ở độ tuổi 18-34, hãy xác định trước độ tuổi chính và nhập phạm vi làm giá trị (chẳng hạn như "18-34" hoặc "35-49"). |
Use the arrow keys to highlight " Add " and press [ WRlTE / ENTER ] " 1- 0- 2- 3 " sử dụng các phím mũi tên để thêm nổi bật " ADD ", và nhấn " Viết " |
Jonah enters, and would lock the door, but the lock contains no key. Jonah vào, và sẽ khóa cửa, khóa có chứa không có khóa. |
And press the [ WRlTE / ENTER ] key Và nhấn các [ viết / nhập ] phím |
Cursor over to the " USB Device " and press the [ WRlTE / ENTER ] key Con trỏ trên " USB Device " và bấm các [ viết / nhập ] phím |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enter key trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enter key
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.