ensue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ensue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensue trong Tiếng Anh.
Từ ensue trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh ra từ, tìm kiếm, xảy ra sau đó, tiếp theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ensue
sinh ra từverb |
tìm kiếmverb |
xảy ra sau đóverb |
tiếp theoverb With all the expansion we have seen over the ensuing years, this has been absorbing work. Với sự phát triển không ngừng trong những năm tiếp theo, tôi rất bận rộn trong công việc này. |
Xem thêm ví dụ
The heading reads that this 16mm movie shows the terrific battle that ensues when both girls claim a black negligee. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
A drought ensues, and human activities cease. Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn. |
We can imagine the animated discussion that ensued. Chúng ta có thể tưởng tượng cuộc bàn cãi sôi nổi diễn ra sau đó. |
In the ensuing years, the states parties to the American Convention have supplemented its provisions with two additional protocols. Trong những năm tiếp theo, các bên quốc gia ký kế Công ước này đã bổ sung thêm các quy định bằng 2 Nghị định thư bổ sung. |
A pleasant conversation ensued. Rồi Jeff và họ đã trò chuyện vui vẻ. |
A six-hour firefight ensued, in which over 1,000 machine gun rounds were fired by both sides; the North Korean crew were said to have wielded shoulder-held rocket launchers. Một trận đấu súng kéo dài sáu giờ sau đó, trong đó hai bên bắn ra hơn 1.000 phát súng máy; lính Bắc Triều Tiên được cho là đã sử dụng các bệ phóng tên lửa vác vai. |
In the ensuing air battle, known to American pilots as the "Marianas Turkey Shoot," more than 300 enemy planes were shot down. Trong trận không chiến diễn ra sau đó, vốn được phi công Mỹ đặt tên là "Cuộc săn vịt trời Marianas vĩ đại", hơn 300 máy bay đối phương đã bị bắn hạ. |
In the ensuing chaos, Ahmed Chic Thaa and Afif Ahmed Hamid, the two kidnappers holding the helicopter pilots, were killed while the remaining gunmen—some possibly already wounded—scrambled to safety, returning fire from behind and beneath the helicopters, out of the snipers' line of sight, shooting out many of the airport lights. Trong tình trạng hỗn loạn sau đó, hai trong những kẻ khủng bố (Ahmed Chic Thaa và Afif Ahmed Hamid) đang giữ các phi công trực thăng bị bắn hạ, và các tay súng còn lại (một hay hai tên trong số đó có thể đã bị thương) trườn tới nơi an toàn, bắn trả từ phía sau và bên dưới chiếc trực thăng, ngoài tầm bắn của các tay súng bắn tỉa, bắn hỏng nhiều bóng đèn ở sân bay. |
Hilarity ensues. Hẳn phải vui lắm. |
Of the crew of 273 on board that day, only eight officers and 73 enlisted men survived the attack and the three ensuing days of exposure to the open sea and sharks until they were rescued by Grayson, Seminole and Gwin. Trong tổng số 273 thành viên thủy thủ đoàn vào ngày hôm đó, chỉ có tám sĩ quan và 73 thủy thủ sống sót qua cuộc tấn công trong ba ngày tiếp theo trong vùng biển đầy cá mập, cho đến khi được các chiếc Grayson, Seminole và Gwin cứu vớt. |
Their arrangement has been refined somewhat over the ensuing three decades, most notably by Peter H. Weston and Nigel Barker in 2006. Phân loại của họ đã được tinh chỉnh lại một chút trong khoảng 3 thập kỷ gần đây, chủ yếu bởi Peter H. Weston và Nigel P. Barker vào năm 2006. |
On the next day, another bout of unexpected intensification ensued and Norman regained major hurricane status. Vào ngày hôm sau, một đợt tăng cường bất ngờ xảy ra sau đó và Norman lấy lại được trạng thái bão lớn. |
Extensive cooperation ensued between the Nippon Kangyo Bank and the Bank of Taiwan. Đã có một sự hợp tác rộng rãi giữa Nippon Kangyo Bank và Ngân hàng Đài Loan trên đảo Đài Loan. |
In the ensuing battle, the Ephraimites are routed. Trong trận chiến sau đó, người Ép-ra-im bị đánh bại. |
During the ensuing winter, a Canadian party under Lieutenant Colonel Robert McDouall established a new supply line from York to Nottawasaga Bay on Georgian Bay. Trong mùa đông sau đó, một lực lượng Canada dưới sự chỉ huy của trung tá Robert McDouall thiết lập một tuyến đường tiếp tế mới nối từ York đến vịnh Nottawasaga, nằm trên vịnh Georgienne.. |
He spent the ensuing twelve years in prison, where he was reportedly tortured. Ông ta mất 12 năm tiếp theo trong tù, nơi ông bị tra tấn thường xuyên. |
In the ensuing melee, Derfflinger was hit several times; at 21:34, a heavy shell struck her last operational gun turret and put it out of action. Trong trận chiến lộn xộn, Derfflinger bị bắn trúng nhiều lần; lúc 21 giờ 34 phút, một quả đạn pháo hạng nặng đã bắn trúng tháp pháo cuối cùng của nó còn hoạt động, loại nó ra nốt khỏi vòng chiến. |
More than 900 communities spread across 257 communes in the eight provinces will benefit from the jobs created from the rehabilitation of degraded forests, the protection of existing forests, and ensuing opportunities for eco-tourism and aquaculture. Công tác phục hồi và bảo vệ rừng sẽ tạo việc làm mới cho người dân tại hơn 900 cộng đồng thuộc 257 xã thuộc 8 tỉnh trong địa bàn dự án. Ngoài ra dự án cũng tạo thêm cơ hội phát triển du lịch sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản. |
In the ensuing campaign, Imperial troops suffered heavy losses on land, especially due to the action of Nagaoka's Gatling guns. Trong chiến dịch sau đó, lính triều đình thiệt hại nặng nề trên đất liền, đặc biệt là do súng máy của Nagaoka. |
(2 Thessalonians 3:14; Exodus 23:2a) If our associates are inclined toward the worldly, pleasure-seeking point of view, problems are sure to ensue. Nếu những người mà ta hay lui tới có đầu óc thiên về chuyện đeo đuổi khoái lạc theo thói thường của thế-gian thì các khó khăn sẽ xảy ra không tránh khỏi. |
Senator Ted Kennedy, a Democrat of Massachusetts, strongly condemned Bork, and great controversy ensued. Thượng nghị sĩ Ted Kennedy, một đảng viên Dân chủ của tiểu bang Massachusetts, mạnh mẽ lên án Bork, và sự việc gây tranh cãi lớn xảy ra ngay sau đó. |
A series of adventures ensue as his relationship with Belldandy develops. Một loạt các cuộc phiêu lưu diễn ra khi mối quan hệ của anh với Belldandy tiến xa hơn. |
The ensuing Battle of Mursa Major resulted in a costly victory for Constantius. Trận Mursa Chính tiếp theo dẫn đến một chiến thắng với thương vong nặng nề cho Constantius. |
On 29 January 1393, a masked ball, which became known as the Bal des Ardents ("Ball of the Burning Men") because of the tragedy that ensued, had been organized by Isabeau of Bavaria to celebrate the wedding of one of her ladies-in-waiting at the Hôtel Saint-Pol. The Bal des Ardents, thu nhỏ của 1450 - 1480 Vào ngày 29 tháng 1 năm 1393, một quả bóng đeo mặt nạ, được biết đến với cái tên Bal des Ardents ("Quả bóng của những người đàn ông đang cháy") vì thảm kịch xảy ra sau đó, đã được tổ chức bởi Isabeau of Bavaria để tổ chức lễ cưới của một trong những người phụ nữ của cô- chờ đợi tại khách sạn Saint-Pol. |
Over the days that ensued, carrier planes hit not only targets in Japan but on Chichi Jima, hitting Japanese airfields. Trong những ngày tiếp theo, máy bay từ tàu sân bay không chỉ đánh vào các mục tiêu tại chính quốc Nhật Bản, mà còn vào các sân bay tại Chichi Jima. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ensue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.