entangled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entangled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entangled trong Tiếng Anh.
Từ entangled trong Tiếng Anh có các nghĩa là rối, rối beng, vấn vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entangled
rốiadjective Was drowned trying to save a lad from a dangerous entanglement of weeds. Bị ngộp nước khi cố cứu một thanh niên bị rối loạn vì thiếu thuốc phiện. |
rối bengadjective |
vấn vítverb |
Xem thêm ví dụ
(In your answer, you may want to include the idea that those becoming entangled in spiritual captivity are often the last to realize it. (Trong câu trả lời của mình, các em có thể muốn gồm vào ý nghĩ rằng những người trở nên bị vướng vào cảnh tù đày thuộc linh thường là người cuối cùng nhận ra điều đó. |
Amongst other things, we need to stop them from getting plowed down by container ships when they're in their feeding areas, and stop them from getting entangled in fishing nets as they float around in the ocean. Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển. |
Quantum entangler. Máy bắt Quantum. |
However, while the Roman army was entangled in this campaign, making little headway, several tribes used the opportunity to cross the frontier and raid Roman territory. Tuy nhiên, trong khi quân đội La Mã lại đang vướng vào chiến dịch này và có được ít nhiều tiến triển, một số bộ lạc đã tranh thủ cơ hội này để vượt qua biên giới và tấn công lãnh thổ của người La Mã. |
Einstein's theory of entanglement. Thuyết rối lượng tử của Einstein. |
In addition to comforting us, the pleasing word of God warns us that this process of receiving a remission of our sins can be interrupted when we become entangled “in the vanities of the world,” and it can be resumed through faith if we sincerely repent and humble ourselves (see D&C 20:5–6). Ngoài sự an ủi ra, lời êm ái của Thượng Đế còn cảnh báo rằng tiến trình tiếp nhận một sự xá miễn tội lỗi của chúng ta có thể bị gián đoạn khi chúng ta trở nên vướng mắc với “những điều kiêu căng của thế gian,” và nó có thể được hồi phục lại qua đức tin nếu chúng ta chân thành hối cải và hạ mình (xin xem GLGƯ 20:5–6). |
Brother Jaracz observed that missionaries sent out by Christendom’s churches have often become distracted from missionary work and have begun pursuing scholarly endeavors or have even got entangled in politics. Anh Jaracz nhận xét là các giáo sĩ do các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ phái đi thường trở nên xao lãng với công việc giáo sĩ và rồi bắt đầu theo đuổi các công trình nghiên cứu hay thậm chí còn dính líu vào vấn đề chính trị. |
Up until now, your entanglements with Sarah have been your saving grace, Paul. Đến lúc này, việc có liên quan đến Sarah là phao cứu sinh của anh, Paul. |
Pointing to the genesis of a New Cold War between Russia and the Western powers, Mathias Rust suggested that India should tread with caution and avoid entanglement: "India will be better served if it follows a policy of neutrality while interacting with EU member countries as the big European powers at present are following the foreign policy of the U.S. unquestioningly". Chỉ vào căn nguyên của một cuộc Chiến tranh lạnh mới giữa Nga và các cường quốc phương Tây, Mathias Rust cho rằng Ấn Độ nên bước đi thận trọng và tránh sự rắc rối: "Ấn Độ sẽ phục vụ tốt hơn nếu theo đuổi chính sách trung lập trong khi tương tác với các nước thành viên EU cũng như cường quốc châu Âu hiện nay đang theo đuổi không điều kiện chính sách đối ngoại của Mỹ". |
In 2000, during the Second Chechen War, she decided to devote her life to human rights, using her legal expertise and personal experience during both wars to help others that were entangled in the bloody conflict. Năm 2000, trong thời Chiến tranh Chechnya lần thứ hai,bà quyết định hiến thân bảo vệ nhân quyền, dùng khả năng tinh thông luật pháp và kinh nghiệm cá nhân của mình trong suốt 2 cuộc chiến để giúp đỡ các người khác bị vướng vào cuộc xung đột đẫm máu. |
He was a heavy drinker, which led to legal entanglements for reckless driving, disorderly conduct, and assault and battery. Ông là một người nghiện rượu nặng, dẫn đến việc vướng vào tội lái xe ẩu, náo loạn nơi công cộng, và hành hung. |
If you are referring to romantic entanglement, Watson, which I rather fear you are, as I have often explained before, all emotion is abhorrent to me. Nếu anh đang muốn nói tới một mối quan hệ tình cảm, Watson ạ... mà tôi cũng đang sợ đó là điều anh muốn nói, như tôi đã giải thích trước đây... mọi cảm xúc đều thật ghê tởm đối với tôi. |
If Rachel's become too entangled, we have to step in. Nếu Rachel vướng quá sâu, ta buộc phải vào cuộc. |
Unwinding a habit that you have allowed to entangle you can be difficult. Việc sửa đổi một thói xấu mà các em đã cho phép mình vướng vào có thể là điều rất khó khăn. |
It says: “Fight the fine fight of the faith,” put off “the sin that easily entangles us,” and “run with endurance the race that is set before us, as we look intently at the Chief Agent and Perfecter of our faith, Jesus.” Kinh-thánh nói: “Vì đức-tin mà đánh trận tốt-lành”, quăng hết “tội-lỗi dễ vấn-vương ta”, và “theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
(1 Timothy 5:8) It does, however, offer freedom from many of the entanglements of materialistic pursuits. Tuy nhiên, nhận ách này giúp một người thoát khỏi những vướng mắc của sự theo đuổi vật chất. |
Some parents remain entangled in conflict long after the divorce. Sau khi ly hôn, một số bậc cha mẹ vẫn tiếp tục bất hòa trong một thời gian dài. |
Was drowned trying to save a lad from a dangerous entanglement of weeds. Bị ngộp nước khi cố cứu một thanh niên bị rối loạn vì thiếu thuốc phiện. |
The first megamouth shark was captured on November 15, 1976, about 25 miles off the coast of Kāneʻohe, Hawaiʻi, when it became entangled in the sea anchor of United States Navy ship AFB-14. Con cá mập miệng to đầu tiên được tìm thấy vào ngày 15 tháng 11 năm 1976 ở ngoài khơi cách bờ biển của Kaneohe, Hawaii chừng 25 dặm (40 km) trong tình trạng bị mắc kẹt lại trong mỏ neo của một chiếc tàu thuộc Hải quân Hoa Kỳ. |
(b) If we do not want to become enemies of God’s Kingdom, what entanglements should we avoid? (b) Nếu không muốn trở thành kẻ thù của Nước Đức Chúa Trời, chúng ta nên tránh dính líu đến gì? |
Quantum entanglement. Liên đới lượng tử. |
9 In addition to “every weight,” Paul mentioned putting off “the sin that easily entangles us.” 9 Ngoài các “gánh nặng”, Phao-lô còn nói đến việc quăng hết “tội-lỗi dễ vấn vương ta”. |
Even some who have enjoyed fine privileges in Jehovah’s service have become entangled in this snare. Ngay cả một số người có đặc ân trong thánh chức phụng sự Đức Giê-hô-va cũng đã vướng vào bẫy này. |
There the boat became entangled in nets that fouled one of the propellers, forcing it to abandon the operation and return home. Nhưng con tàu bị vướng vào lưới mà cái lưới này đã quấn vào một trong những cánh quạt chân vịt, buộc nó phải từ bỏ hoạt động và trở về nhà. |
It's a quantum entangled telegraph. Một loại điện báo lượng tử phức tạp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entangled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entangled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.