entertainment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entertainment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entertainment trong Tiếng Anh.
Từ entertainment trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải trí, buổi chiêu đãi, cuộc giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entertainment
giải trínoun (Amusment, pleasure, or diversion.) Come, have a seat in my home entertainment center. Hãy tới đây, hãy đến ngồi trong khu giải trí trong nhà của tôi. |
buổi chiêu đãinoun By order of the commanding officer this night's entertainment will conclude with the playing of the next dance. Theo lệnh của sĩ quan chỉ huy buổi chiêu đãi tối nay sẽ kết thúc bằng điệu nhảy tiếp theo. |
cuộc giải trínoun It turned out, however, that these privileges included business meetings where questionable entertainment was involved. Tuy nhiên, hóa ra những đặc lợi này bao gồm những buổi họp làm ăn có những cuộc giải trí khả nghi. |
Xem thêm ví dụ
Provider of any and all entertainments and diversions. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
"Beyonce Talks Motherhood On 'Entertainment Tonight', May Join Kelly Rowland On UK 'X-Factor'". Time Inc. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2011. ^ “Beyonce Talks Motherhood On 'Entertainment Tonight', May Join Kelly Rowland On UK 'X-Factor'”. |
It's entertainment. Có tính giải trí. |
Some entertainment is wholesome and enjoyable. Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị. |
On June 19, 2013, WM Entertainment announced B1A4's 2nd solo concert, Amazing Store. Ngày 19 tháng 6, WM thông báo về solo concert thứ hai của B1A4 "Amazing Store". |
It became entertainment; it became a new kind of commodity, something I was selling. Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
For Christian youths the “fire” may come in the form of exposure to sexual provocation, invitations to take drugs or the pressure to share in the world’s degraded entertainment. Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian. |
The trio provided both goals and entertainment – Lawton set a new club record by scoring 26 goals in 34 league games in 1946–47 – but Chelsea finished 15th that season and never finished above 13th under Birrell. Bộ ba này đạt được cả hai mục tiêu là bàn thắng và sự giải trí – Lawton thiết lập một kỷ lục mới của câu lạc bộ ghi 26 bàn trong 34 trận đấu tại giải quốc gia mùa 1946–47 – nhưng Chelsea chỉ kết thúc ở vị trí thứ 15 mùa giải đó và chưa từng xếp trên vị trí thứ 13 dưới thời Birrell. |
Sony Interactive Entertainment handles the research and development, production, and sales of both hardware and software for the PlayStation video game systems. Sony Interactive Entertainment xử lý việc nghiên cứu và phát triển, sản xuất và bán cả phần cứng và phần mềm cho các hệ thống trò chơi video PlayStation. |
In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
There are games that are praised for being educational and entertaining. Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí. |
It was produced by Village Roadshow Pictures, Media Magik Entertainment and Malpaso Productions for film distributor Warner Bros. Eastwood co-produced with his Malpaso partners Robert Lorenz and Bill Gerber. Bộ phim được sản xuất bởi Village Roadshow Pictures, Media Magik Entertainment và Malpaso Productions cho nhà phân phối Warner Bros. Eastwood cũng sản xuất cùng với đối tác từ Malpaso là Robert Lorenz và Bill Gerber. |
The Edge of Seventeen, distributed by STX Entertainment, was originally scheduled to be released on September 30, 2016, before being moved to November 18. The Edge of Seventeen được phân phối bởi hãng STX Entertainment và ban đầu được dự kiến khởi chiếu vào ngày 30 tháng 9 năm 2016, sau đó mới bị dời lịch sang ngày 18 tháng 11 năm 2016. |
Entertainment Weekly named Jack Bauer one of The 20 All Time Coolest Heroes in Pop Culture. Entertainment Weekly gọi nhân vật Jack Bauer là một trong 20 anh hùng vĩ đại nhất mọi thời đại trong phim ảnh. |
Also in 2011, Diaz was listed among CEOWorld Magazine's Top Accomplished Women Entertainers. Cũng trong năm 2011, Diaz cũng được điền tên trong danh sách "Những nhà giải trí nữ xuất sắc" của tạp chí CEOWorld Magazine. |
But he uses his remaining income to purchase entertainment items, including some inappropriate movies and songs, and has saved no money to pay for a mission or education. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Follow Bible principles that can be applied to types of entertainment that are not specifically mentioned in the Bible. Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh. |
She dropped out of high school at the age of 16 due to school regulation which does not allow students to work in the entertainment industry, but managed to re-enroll to another school and graduate later. Cô bỏ học ở tuổi 16 do quy định nhà trường không cho phép học sinh làm việc trong ngành công nghiệp giải trí, nhưng sẽ được quản lý để tái ghi danh vào một trường học và đại học sau này. |
I'd been well treated by the crew, I'd had a garrulous and entertaining captain, and I would happily have signed up for another five weeks, something that the captain also said I was crazy to think about. Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó |
BMW ConnectedDrive Online Entertainment was first announced by BMW on 19 May 2013 for BMW 5 Series 2013 facelift models. BMW ConnectedDrive Online Entertainment được ra mắt lần đầu bởi BMW ngày 19 tháng 5 năm 2013 như một cải tiến nhỏ được thêm vào BMW 5 Series 2013. |
When a promotional clip for the episode "Sectionals" indicated that Brittany Pierce and Santana Lopez had slept together, Dorothy Snarker, writing for lesbian entertainment website After Ellen, praised the pairing, referring to them by the portmanteau "Brittana". Trong một đoạn quảng cáo phát sóng trong tập "Sectionals", nhân vật Brittany Pierce và Santana Lopez đã ngủ chung với nhau, Dorothy Snarker, một nhà báo cho trang web AfterEllen đã khen ngợi cặp đôi, ghép tên họ thành "Brittana". |
(Matthew 15:18-20) We should avoid forms of entertainment that could soil our minds. Nhưng nếu cứ nghĩ mãi đến những điều ô uế, thì chúng ta sẽ làm điều ác (Ma-thi-ơ 15:18-20). |
Also in November, Fox Filmed Entertainment sent out a press release stating that they have signed Aronofsky and his production company Protozoa Pictures to a new two-year, overall deal. Cũng vào tháng 11 đó, Fox Filmed Entertainment đã gửi đi một thông cáo báo chí nói rằng họ đã ký kết với Aronofsky và công ty sản xuất Protozoa Pictures của anh ấy với hợp đồng tổng hợp hai năm. |
Outside Japan, it is best known as the producer and distributor of many kaiju and tokusatsu films, the Chouseishin tokusatsu superhero television franchise, the films of Akira Kurosawa, and the anime films of Studio Ghibli and TMS Entertainment. Bên ngoài Nhật Bản, nó còn được biết nhiều nhất như là nhà sản xuất và nhà phát hành của nhiều phim kaiju và tokusatsu, xuất bản phim truyền hình về Siêu anh hùng tokusatsu Chouseishin, những bộ phim của Kurosawa Akira, và những phim anime của Studio Ghibli. |
The game was developed by Silver Style Entertainment and published by Deep Silver in 2004. Trò chơi do hãng Silver Style Entertainment phát triển và Deep Silver phát hành vào năm 2004. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entertainment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entertainment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.