entail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entail trong Tiếng Anh.

Từ entail trong Tiếng Anh có các nghĩa là đòi hỏi, bắt phải, gây ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entail

đòi hỏi

verb

Getting ready for the ministry need not entail a lot of work.
Chuẩn bị cho thánh chức không đòi hỏi nhiều việc.

bắt phải

verb

gây ra

verb

Xem thêm ví dụ

Such sentences violate the Gricean maxim of relevance, and can be modelled by logics that reject the principle of monotonicity of entailment, such as relevance logic.
Những câu phát biểu như vậy vi phạm châm ngôn Gricean về sự liên quan thích hợp, và có thể được mô phỏng bằng những loại logic loại bỏ nguyên lý tăng dần của sự kế thừa, chẳng hạn như logic liên quan (relevance logic).
But children feel more secure and develop more respect and love for their parents when they know that their parents’ “Yes” means yes and their “No” means no —even if that entails punishment. —Matthew 5:37.
Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37.
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft.
Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air.
Kalyvas writes: "Alliance entails a transaction between supralocal and local actors, whereby the former supply the later with external muscle, thus allowing them to win decisive local advantage, in exchange the former rely on local conflicts to recruit and motivate supporters and obtain local control, resources, and information- even when their ideological agenda is opposed to localism".
Kalyvas viết: "Liên minh đòi hỏi một giao dịch giữa các diễn viên supralocal và địa phương, trong đó cung cấp cựu sau này với cơ bắp bên ngoài, do đó cho phép họ để giành chiến thắng lợi địa phương quyết định, để đổi lấy các cựu dựa vào các cuộc xung đột địa phương để tuyển dụng và tạo động lực cho những người ủng hộ và có được sự kiểm soát, tài nguyên và thông tin địa phương - ngay cả khi chương trình nghị sự tư tưởng của họ trái ngược với chủ nghĩa địa phương ".
According to the historian Mary Vincent the Constitution envisaged "a reforming regime with an explicit and self-conscious view of what modernising Spain should entail.
Theo sử gia Mary Vincent thì Hiến pháp vạch ra "một chế độ cải cách với quan điểm kiên quyết và tự giác về điều mà Tây Ban Nha đang hiện đại hóa cần đạt đến.
Marxists, anarchists (except for anarcho-capitalists) and other leftists argue that capitalism is incompatible with democracy since capitalism according to Marx entails "dictatorship of the bourgeoisie" (owners of the means of production) while democracy entails rule by the people.
Chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa vô chính phủ (ngoại trừ những người theo chủ nghĩa anarcho) và những người theo chủ nghĩa tư bản khác cho rằng chủ nghĩa tư bản không tương thích với dân chủ vì chủ nghĩa tư bản theo Marx đòi hỏi "chế độ độc tài của tư sản" (chủ sở hữu phương tiện sản xuất) trong khi dân chủ đòi hỏi sự cai trị của người dân.
And what does walking with God really entail?
Và việc đồng đi cùng Đức Chúa Trời thật sự bao hàm ý nghĩa gì?
Avoiding the middle income trap entails identifying strategies to introduce new processes and find new markets to maintain export growth.
Để tránh rơi vào bẫy thu nhập trung bình đòi hỏi phải có những chiến lược để đưa vào những phương thức sản xuất mới và tìm kiếm các thị trường mới để duy trì xuất khẩu nhằm duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
(1 Corinthians 11:3) Of course, both husband and wife still need to honor their parents, and often that entails giving them attention.
Thật thế, điều đó có nghĩa hai vợ chồng hình thành một gia đình mới—gia đình này ưu tiên hơn gia đình họ xuất thân (1 Cô-rinh- 11:3).
As the rapid manufacturing techniques entailed by 3D printing become increasingly efficient, their applicability in artificial organ synthesis has grown more evident.
Khi các kỹ thuật sản xuất nhanh đòi hỏi in 3D trở nên ngày càng hiệu quả, khả năng ứng dụng của chúng trong tổng hợp nội tạng nhân tạo đã phát triển rõ rệt hơn.
Second, a limited-aims strategy, which entails fewer risks and lower costs.
Thứ hai, chiến lược giới hạn mục tiêu, mà gây ra ít nguy cơ và ít tốn kém.
The second rebalancing entails a structural transformation to reduce income disparities .
Quá trình tái cân đối thứ hai đòi hỏi phải có sự chuyển đổi cơ cấu để giảm chênh lệch thu nhập .
This entails a far more robust system vis-à-vis adverse demographic and economic trends, which should keep the ratio of total pension disbursements to the aggregate wage bill close to 20% in the decades ahead.
Điều này đòi hỏi một cải cách mạnh mẽ hơn rất nhiều hệ thống vis-à-vis bất lợi nhân khẩu và những xu hướng kinh tế, mà nên giữ lại tỷ lệ của tổng số tiền cấp dưỡng giải ngân tới việc tổng hợp hóa đơn tiền lương gần 20% trong những thập kỷ trước.
What did this declaring of the name of Jehovah entail?
Việc hô danh Giê-hô-va này bao hàm điều gì?
After a Jewish friend learned what my calling entailed, she looked at me like I was crazy and asked, “Bonnie, why would you do that?”
Sau khi người bạn Do Thái của tôi biết được những đòi hỏi về sự kêu gọi của tôi, chị đã nhìn tôi như tôi là một người điên và hỏi: “Bonnie, tại sao chị lại làm thế?”
In The Essential Foucault: Selections from Essential Works of Foucault, Michel Foucault also offers alternatives for thought and new courses for active learners in education in his discussion of the reshaping of the self, “...even for the slave or for the mad, under situations where the models of selfhood are imposed from outside, a certain self-crafting is required...and each crafting of a relation with the self arises out of, and entails, a crafting of one’s relations to others – be they one’s superiors, one’s pupils, one’s colleagues...” (xxi) This idea is similar to Jean-Jacques Rousseau’s understanding of the child as an “active” learner and also Paulo Freire’s conscientization.
Trong The Essential Foucault: Selections from Essential Works of Foucault, Michel Foucault cũng cung cấp các lựa chọn thay thế cho tư tưởng và các khóa học mới cho người học chủ động trong giáo dục trong cuộc thảo luận của ông về định hình lại bản thân, "... ngay cả đối với các nô lệ hoặc người điên, dưới những tình huống khi mà các mô hình của bản ngã được áp đặt từ bên ngoài, một số tự học nghề là cần thiết... và mỗi nghề của một mối quan hệ với tự phát sinh từ, và đòi hỏi, một crafting của một người quan hệ với người khác - có thể là cấp trên của một người, học sinh của một người, đồng nghiệp của một người..." (xxi) Ý tưởng này là tương tự của Jean-Jacques Rousseau sự hiểu biết của đứa trẻ như là một người học "tích cực" và cũng như sự tận lực của Paulo Freire.
Indeed, the essence of the gospel of Jesus Christ entails a fundamental and permanent change in our very nature made possible through our reliance upon “the merits, and mercy, and grace of the Holy Messiah” (2 Nephi 2:8).
Quả vậy, tính chất của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đòi hỏi một sự thay đổi cơ bản và thường xuyên trong bản tính của chúng ta mà có thể thực hiện được qua sự trông cậy của chúng ta vào “công lao, lòng thương xót, và ân điển của Đấng Mê Si Thánh” (2 Nê Phi 2:8).
“That entails more and more people not just coming to sacrament meeting but also partaking of the sacrament, receiving the ordinances the Church offers, and keeping their covenants,” he said.
Ông nói: “Điều đó đòi hỏi càng ngày càng nhiều người hơn không những đến buổi lễ Tiệc Thánh mà còn dự phần Tiệc Thánh, tiếp nhận các giáo lễ do Giáo Hội cung ứng và tuân giữ giao ước của họ.”
It entails an individual who, thinking they're alone, engages in some expressive behavior — wild singing, gyrating dancing, some mild sexual activity — only to discover that, in fact, they are not alone, that there is a person watching and lurking, the discovery of which causes them to immediately cease what they were doing in horror.
Đó về những người nghĩ họ đơn độc, tham gia vào một số hành vi phô trương - ca hát, nhảy múa điên dại, hay một vài hành động gợi tình - sau đó nhận ra, thực ra họ không đơn độc, mà có ai đó đang quan sát và do thám họ, Phát hiện này làm họ ngay lập tức dừng việc đang làm trong sợ hãi.
Designed to release emotional pain from early childhood, the therapy entailed two half-days a week with Janov for four months; he had wanted to treat the couple for longer, but they felt no need to continue and returned to London.
Với mục đích giải tỏa những nỗi đau mà Lennon phải trải qua khi còn nhỏ, Janov tiến hành điều trị 2 ngày rưỡi mỗi tuần và kéo dài suốt 4 tháng; ông muốn điều trị cho cả hai lâu hơn, song đôi vợ chồng sau đó phải quay trở lại London.
Perhaps this assumption entailed a mathematical relationship that would restore astronomical order.
Có lẽ giả thiết này đưa đến một mối liên hệ toán học sẽ khôi phục trật tự thiên văn học.
One of the biggest changes was the fact that the game was planned as a multi-game release: according to Kitase, this was because trying to fit the game onto a single release would entail cutting large parts of the game, which went against the team's vision.
Một trong những thay đổi lớn nhất là trên thực tế game đã được lên kế hoạch phát hành thành nhiều phần: theo Kitase, điều này là bởi vì cố gắng làm cho game vừa vặn thành một bản phát hành duy nhất sẽ buộc phải cắt giảm phần lớn trò chơi, đi ngược lại tầm nhìn của nhóm phát triển.
(1 Corinthians 4:2) What does being faithful entail?
(1 Cô-rinh-tô 4:2) Trung tín hay trung thành bao hàm điều gì?
Gideon’s modesty teaches us three important lessons: (1) When a privilege of service is extended to us, we should reflect on the responsibility it entails rather than dwell on the prominence or prestige that may be associated with it.
Sự khiêm tốn của Ghê-đê-ôn cho chúng ta ba bài học quan trọng: (1) Khi được giao một đặc ân phụng sự, chúng ta nên nghĩ về những trách nhiệm đi kèm với đặc ân đó thay vì nghĩ đến địa vị hay uy thế có được.
The Perduellion inform Maia that her friends are trapped and can only be freed if she destroys their god, which entails complex quests in the Temple of the Archons, the Bibliopolis of Lost Tomes, the Tribunal, Vandal's Ruins to battle Vandal and his daughter, Nepenthes, and Paludal's Bridge with mud golems.
Perduellion báo cho Maia biết rằng bạn bè của mình bị mắc kẹt và chỉ có thể được giải thoát nếu cô tiêu diệt vị thần của họ, với điều kiện phải thực hiện các nhiệm vụ phức tạp ở Temple of the Archons, Bibliopolis of Lost Tomes, Tribunal, Vandal's Ruins cho đến việc đánh bại Vandal và con gái của hắn, Nepenthes, và cây cầu của Paludal với đám golem bùn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.