écourter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écourter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écourter trong Tiếng pháp.
Từ écourter trong Tiếng pháp có các nghĩa là cắt ngắn, rút ngắn, chặt cụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écourter
cắt ngắnverb |
rút ngắnverb Trop souvent cette attitude imprévoyante met les patients en danger et écourte leur vie. Thái độ thiển cận này thường làm cho thời gian sống của bệnh nhân rút ngắn lại. |
chặt cụtverb |
Xem thêm ví dụ
” (Marc 13:19, 20 ; Matthieu 24:21, 22). Les jours seraient donc écourtés et “ ceux qui ont été choisis ” seraient sauvés. (Mác 13:19, 20; Ma-thi-ơ 24:21, 22) Vậy những ngày ấy sẽ được giảm bớt và “những kẻ Ngài đã chọn” được cứu. |
Oui, si ces jours- là n’étaient écourtés, nulle chair ne serait sauvée; mais à cause des élus ces jours- là seront écourtés.” — Matthieu 24:21, 22. Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu; song vì cớ các người được chọn, thì những ngày ấy sẽ giảm-bớt” (Ma-thi-ơ 24:21, 22). |
Le roi d’Israël continue : “ La crainte de Jéhovah ajoutera des jours, mais les années des méchants seront écourtées. Vua Y-sơ-ra-ên tiếp tục: “Sự kính-sợ Đức Giê-hô-va gia-thêm ngày tháng; còn năm tuổi kẻ ác sẽ bị giảm-bớt đi. |
En effet, si ces jours- là n’étaient écourtés, nulle chair ne serait sauvée ; mais à cause de ceux qui ont été choisis ces jours- là seront écourtés. ” — Matthieu 24:21, 22. Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu; song vì cớ các người được chọn, thì những ngày ấy sẽ giảm-bớt”.—Ma-thi-ơ 24:21, 22. |
De même, nous nous attendons à ce que l’attaque qui doit s’abattre sur Babylone la Grande soit écourtée d’une manière ou d’une autre. Cũng thế, chúng ta mong đợi rằng cuộc tấn công sắp xảy đến cho Ba-by-lôn Lớn sẽ được rút ngắn bằng cách nào đó. |
Oui, si ces jours- là n’étaient écourtés, nulle chair ne serait sauvée; mais à cause des élus ces jours- là seront écourtés.” — Matthieu 24:3-14, 21, 22. Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu; song vì cớ các người được chọn, thì những ngày ấy sẽ giảm bớt” (Ma-thi-ơ 24:3-14, 21, 22). |
Oui, si ces jours- là n’étaient écourtés, nulle chair ne serait sauvée; mais à cause des élus ces jours- là seront écourtés.” Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu; song vì cớ các người được chọn, thì những ngày ấy sẽ giảm-bớt”. |
Même si la vie n'est pas écourtée par les guerres ou la maladie, personne ne résiste à la vieillesse, en fin de compte. Không ai có thể chịu đựng được tuổi già... khi cuối đời |
Puisque “le temps qui reste est écourté”, comment nous tiendrons- nous éveillés, et quelle espérance avons- nous? Vì “thì-giờ ngắn-ngủi”, làm sao chúng ta có thể tỉnh thức, và với triển vọng nào? |
L'enka, d'un autre côté, popularisé à cette période, est considéré comme une version écourtée du rōkyoku du fait que plusieurs chanteurs d'enka comme Hideo Murata et Haruo Minami étaient originellement des chanteurs de rōkyoku et que l'enka reprenait les thèmes habituels du genre. Diễn ca, thứ nổi tiếng trong khoảng thời gian đó, được cho rằng là một phiên bản ngắn của rōkyoku vì vài ca sĩ diễn ca như Hideo Murata và Haruo Minami lúc đầu là ca sĩ nhạc rōkyoku, sau này là diễn ca có nhiều khúc nhạc giống như rōkyoku. |
4 Paul déclara ensuite: “Or voici ce que je dis, frères: le temps qui reste est écourté. 4 Phao-lô nói tiếp: “Hỡi anh em, vậy thì tôi bảo này: thì giờ ngắn-ngủi. |
En effet, si ces jours- là n’étaient écourtés, nulle chair ne serait sauvée. ” — Matthieu 24:14, 21, 22. Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu”.—Ma-thi-ơ 24:14, 21, 22. |
En effet, si ces jours- là n’étaient écourtés, nulle chair ne serait sauvée » (Matthieu 24:21, 22). Thật vậy, nếu những ngày ấy không giảm bớt thì không ai được cứu” (Ma-thi-ơ 24:21, 22). |
7 Jésus a également annoncé : « Ces jours- là seront écourtés. 7 Chúa Giê-su cũng báo trước: “Các ngày ấy sẽ giảm bớt”. |
Quelle catastrophe Jésus a- t- il annoncée, et qui étaient ‘ ceux qui avaient été choisis ’, à cause desquels les jours seraient écourtés ? Chúa Giê-su đã báo trước về thảm họa nào, và “những kẻ Ngài đã chọn” là ai? |
5 Puisque “le temps qui reste est écourté”, Paul dit encore: “[Que] ceux qui usent du monde [soient] comme ceux qui n’en usent pas pleinement.” 5 Vì “thì giờ ngắn-ngủi” nên Phao-lô bảo “những kẻ dùng mọi sự của thế-gian này không nên dùng cách thái-quá” (I Cô-rinh-tô 7:29-31, NW). |
Doctrinalement, il est incomplet de faire allusion au sacrifice expiatoire du Seigneur par des expressions écourtées telles que « l’Expiation » ou « le pouvoir habilitant de l’Expiation » ou « appliquer l’Expiation » ou « être fortifié par l’Expiation ». Thật là không đầy đủ về mặt giáo lý để nói về sự hy sinh chuộc tội của Chúa bằng các cụm từ viết cụt ngủn chẳng hạn như “Sự Chuộc Tội” hoặc “quyền năng làm cho có khả năng của Sự Chuộc Tội” hay “áp dụng Sự Chuộc Tội” hoặc “được củng cố bởi Sự Chuộc Tội.” |
4 Réunion de service : Cette réunion continuera à se dérouler de la même façon qu’avant ; elle sera simplement écourtée. 4 Buổi họp công tác: Buổi họp này vẫn như cũ nhưng các phần được rút ngắn lại. |
Quand j’ai appris que leurs répétitions avait été écourtées et que bon nombre de leurs numéros n’avaient pas été répétés par le groupe entier, j’ai été étonné. Tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng buổi tập dượt của họ đã bị rút ngắn lại và rằng nhiều màn trình diễn đã không được toàn thể nhóm tập dượt trước. |
13. a) Que signifie pour le reste des élus le fait que les jours de la “grande tribulation” seront “écourtés”? 13. a) Đối với những người được chọn còn sót lại, việc giảm bớt những ngày của cơn “hoạn-nạn lớn” có nghĩa gì? |
En outre, le relèvement des températures écourte le cycle de reproduction de ces insectes, ce qui accroît leur prolifération et prolonge la saison durant laquelle ils pullulent. Thời tiết nóng hơn cũng rút ngắn chu kỳ sinh sản của muỗi, gia tăng tỉ lệ sinh sản của chúng, và kéo dài mùa muỗi. |
Si un frère doit écourter son exposé par manque de temps, il évitera de supprimer des démonstrations ou des interviews. Nếu buổi họp bị lố giờ và phải rút ngắn phần của mình, anh sẽ tránh hủy màn trình diễn hay phỏng vấn. |
Toutefois, puisque “le temps qui reste est écourté”, les conjoints feraient bien de peser soigneusement, et dans la prière, les avantages et les inconvénients de la condition de parents à notre époque (1 Corinthiens 7:29). Tuy nhiên, vì “thì-giờ [còn lại là] ngắn-ngủi”, các cặp vợ chồng nên cầu nguyện cân nhắc kỹ lưỡng về các lợi hại của việc sanh sản (I Cô-rinh-tô 7:29). |
“ Si ces jours- là n’étaient écourtés, nulle chair ne serait sauvée ; mais à cause de ceux qui ont été choisis ces jours- là seront écourtés. ” — MATTHIEU 24:22. “Nếu những ngày ấy không giảm-bớt, thì chẳng có một người nào được cứu; song vì cớ các người được chọn, thì những ngày ấy sẽ giảm-bớt” (MA-THI-Ơ 24:22). |
De même, si tu écourtes tes études, tu n’atteindras pas tes objectifs scolaires et tu subiras des inconvénients à court et à long terme, tels que ceux-ci : Tương tự, nếu bỏ học, có thể bạn sẽ không đạt được mục tiêu học tập và tự chuốc lấy những hậu quả tức thời và lâu dài, chẳng hạn như: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écourter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écourter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.