écraser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écraser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écraser trong Tiếng pháp.
Từ écraser trong Tiếng pháp có các nghĩa là chà, át, chẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écraser
chàverb Vous ne voulez pas nous écraser, nous humilier, nous punir? Cô không muốn chà đạp chúng tôi, nhục mạ chúng tôi, trừng phạt chúng tôi sao? |
átnoun |
chẹtverb Tu vas te faire écraser! Anh sẽ bị chẹt đấy. |
Xem thêm ví dụ
La souffrance du Messie atteignit son paroxysme lorsqu’il fut transpercé, écrasé et blessé, des mots forts qui évoquent une mort violente et douloureuse. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
8 Et vraiment ils sauront que je suis Jéhovah quand j’allumerai un incendie en Égypte et que tous ses alliés seront écrasés. + 8 Chúng sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va khi ta đốt lửa ở Ai Cập và tất cả đồng minh nó đều bị tiêu diệt. |
Nous entendions les vagues s’écraser sur le récif. Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỡ trên đám san hô. |
Et si ton fardeau te pèse à t’écraser, Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai, |
Souvenez- vous que “Jéhovah est proche de ceux qui ont le cœur brisé; et il sauve ceux qui ont l’esprit écrasé”. — Psaume 34:18. Hãy nhớ: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống hối” (Thi-thiên 34:18). |
La moitié suffirait à écraser les hommes que nous avons. Nửa số đó đủ để nghiền nát quân ta. |
Il s'est écrasé à la suite d'un retour vers l'aéroport de départ pour causes de difficultés techniques. Chiếc máy bay này đã rơi khi đang quay lại sân bay xuất phát sau khi có trục trặc kỹ thuật. |
Mais même avec un cowboy, environ une personne par mois mourait écrasée. Nhưng kể cả khi có chàng cao bồi, thì mỗi tháng một người cũng chết do bị tàu chèn. |
À l'accouchement, sa tête sera écrasée ou détruira le vagin de ta sœur. Chẳng may khi sinh thì đầu nó sẽ bị vỡ hoặc nó sẽ làm banh mất lìn của em gái anh. |
L’armée des États-Unis, commandée par le colonel Johnston, avait reçu l’ordre du président Buchanan d’écraser une rébellion mormone qui n’existait pas. Quân đội Hoa Kỳ, do Đại Tá Albert Sydney Johnston chỉ huy, được lệnh của Tổng Thống James Buchanan dẹp tan cuộc nổi loạn không hề có của người Mặc Môn. |
Selon Le dictionnaire théologique de l’Ancien Testament (angl.), de Harris, Archer et Waltke, la racine du mot traduit par “oppression” a un rapport avec “le fait de mettre un fardeau sur ceux qui sont de condition modeste, de les piétiner et de les écraser”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
Vous êtes familiers avec ces cellules car ce sont celles qui vous frustrent quand vous essayez d'écraser la mouche. Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi. |
« Jéhovah est près de ceux qui ont le cœur brisé ; et il sauve ceux qui ont l’esprit écrasé » (Psaume 34:18). “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống-hối”.—Thi-thiên 34:18. |
Peu de temps après, il mourut en tentant de sauver un enfant qui allait être écrasé sous les roues d’un chariot. Không lâu sau đó ông chết vì muốn cứu một đứa trả khỏi bị xe ngựa cán. |
Ils mouraient de blessures - encorné par un bœuf, touché par une balle dans un champ de bataille, écrasé dans une des nouvelles usines de la révolution industrielle - et la plupart du temps d'une infection, qui terminait ce que ces blessures avaient commencé. Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. |
Leur feu peut écraser l'artillerie ennemie. Hỏa lực của nó có thể tiêu diệt toàn bộ pháo binh của địch. |
Ces attaques ont inclus la capture et la torture de marins américains courageux de l’équipage de l’USS Pueblo, des actions répétées contre des hélicoptères américains et l’attaque en 1969 d’un avion de surveillance des États-Unis qui a causé la mort de trente-un soldats américains quand l’appareil s’est écrasé. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
Il faut filer, ça va s'écraser! Chúng ta phải đi, kéo nó xuống! |
Elle ne s’est pas pliée ni écrasée comme celle qui était vide, parce qu’elle était pleine. Nó không cong lại hoặc co rúm giống như cái lon không—vì nó có đầy nước ngọt. |
mais aussi avec ceux qui sont écrasés et humbles, Nhưng cũng ở cùng ai bị đau khổ* và có tinh thần khiêm nhường, |
Un avion s’écrase sur une montagne, 57 máy bay rơi vào lòng núi, 57 |
J'étais écrasée et ma tête secouée par toute offense que j'aurais pu lui causer. Cháu rất xúc động và cố nghĩ xem cháu đã gây ra chuyện gì cho chị ấy. |
Mais ce sentiment d'inquiétude grandissait en moi à un point tel qu'un poids a commencé à écraser ma poitrine, un peu comme le sentiment diffus que quelque chose de terrible va survenir. Nhưng cảm giác càng ngày càng tồi tệ hơn, tôi bắt đầu cảm thấy tức ngực, kiểu như khi nhận được một tin tức xấu. |
Et il ya un tout petit appareil incendiaire à l’intérieur, pour qu’il se détruise, si l’avion s’écrase pour que l’ennemi ne puisse en aucun cas y mettre les mains dessus. Và có một thiết bị thiêu hủy nhỏ ở bên trong, để nếu mà máy bay bị rơi, thì nó sẽ bị thiêu hủy và kẻ địch sẽ không bao giờ lấy được thiết bị đó. |
Il ne brisera pas le roseau écrasé; et quant à la mèche de lin qui éclaire à peine, il ne l’éteindra pas.” Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écraser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écraser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.