écoulé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écoulé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écoulé trong Tiếng pháp.
Từ écoulé trong Tiếng pháp có các nghĩa là qua, Trôi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écoulé
quaadjective verb adposition Depuis des millénaires — et avec un intérêt sans précédent au cours du siècle écoulé. Từ hàng ngàn năm—và còn kỹ lưỡng hơn trong thế kỷ vừa qua. |
Trôi quaverb Avant que je m’en rende compte, la soirée s’était écoulée et une nouvelle journée de travail commençait. Chẳng bao lâu, thì buổi tối đã trôi qua và một ngày làm việc khác lại bắt đầu. |
Xem thêm ví dụ
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Lorsque nous sommes rentrés à la maison, vingt-quatre heures s’étaient écoulées. Đến lúc về đến nhà là gần 24 tiếng đồng hồ. |
Parmi les quatre avions détournés le 11 septembre, c'est avec le vol 11 que le NORAD a eu le plus de temps pour réagir : neuf minutes se sont écoulées entre la connaissance du détournement par le NORAD et l'impact du vol 11 sur la tour. Bốn bị tấn công máy bay ngày 9/11, chín phút trước thông báo về cướp của chuyến Bay 11 là nhất thời gian đó NORAD đã phải trả lời trước khi máy bay đâm vào mục tiêu của mình. |
Progressivement, l'Empire perd son influence sur les règles de commerce et les mécanismes de prix, ainsi que son contrôle sur l'écoulement des métaux précieux et, selon certains historiens, même sur la frappe de monnaie. Dần dần, nó cũng đánh mất ảnh hưởng của mình đối với các phương thức thương mại và cơ chế giá, và quyền kiểm soát của nó đối với sự lưu thông những kim loại quý giá, và theo một số học giả, ngay cả việc đúc tiền xu. |
Cela dit, les formes d’impureté liées à la sexualité concernaient d’abord et surtout l’écoulement de sang. Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu. |
Ils ont inversé l'écoulement de l'eau. Họ đã quay ngược lại dòng nước. |
4 Aucun homme descendant d’Aaron qui a la lèpre+ ou qui a un écoulement+ ne peut manger des choses saintes jusqu’à ce qu’il devienne pur+, ni celui qui touche une personne devenue impure par un mort*+, ni celui qui a une émission de sperme+, 5 ni celui qui touche une bête pullulante impure+ ou qui touche un homme qui est impur pour une raison ou une autre et qui peut le rendre impur+. 4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì. |
Il reste beaucoup d'armes soviétiques à écouler. Vẫn còn rất nhiều kho vũ khí từ thời Xô Viết có thể bán lại được mà. |
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Il peut s'écouler 24 heures jusqu'à l'enregistrement complet du paiement. Có thể mất đến 24 giờ trước khi xử lý xong khoản thanh toán. |
La révision sera basée sur les pensées examinées à l’école au cours des deux mois écoulés, semaine en cours comprise. Bài ôn sẽ căn cứ vào những tài liệu đã được thảo luận trong Trường Thánh Chức hai tháng trước đó, kể cả tuần lễ có bài ôn. |
Si la valeur dépasse 100 %, cela signifie que la proportion d'impressions générées est actuellement supérieure au pourcentage de temps écoulé au sein de la campagne. Nếu giá trị lớn hơn 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện lớn hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch. |
Un quart d’heure s’étant écoulé, il médita des reproches affectueux et graves. Một khắc đồng hồ trôi qua, anh nghiền ngẫm những lời trách móc âu yếm và nghiêm nghị. |
Il s'est écoulé trop de temps et nous nous sommes écrit suffisamment de lettres. Chúng ta đã viết cho nhau rất nhiều thư, và rất nhiều thời gian đã trôi qua. |
C'est parce que le temps ne s'écoule pas de la même manière dans le monde digital que dans le monde naturel. Có điều này là vì thời gian không trôi đi trong thế giới số theo cách mà nó qua đi trong thế giới tự nhiên. |
Environ neuf ans s’étaient écoulés depuis qu’elles avaient entendu parler pour la première fois de Jéhovah et de ses promesses. Chín năm đã trôi qua kể từ ngày đầu tiên Maria và Lucy nghe về Đức Giê-hô-va và những lời hứa của Ngài. |
Quand nous passons une bonne nuit, nous n’avons pas conscience du temps qui s’écoule ni de ce qui se passe autour de nous, car nous sommes dans un état d’inconscience temporaire. Ban đêm, khi ngủ say chúng ta không ý thức được thời gian và những điều đang xảy ra chung quanh vì bấy giờ chúng ta đang ở trạng thái tạm thời mất ý thức. |
Si trois jours se sont écoulés depuis le transfert et que votre paiement n'apparaît toujours pas, n'hésitez pas à nous contacter. Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 3 ngày kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi. |
Au cours de l'année écoulée, nous sommes devenues des experts dans le domaine de la remise en état par la communauté après sinistre. Chỉ trong năm ngoái, chúng tôi trở thành chuyên gia phục hồi cộng đồng sau thảm họa. |
Au cours des 80 années écoulées, il y a toujours eu, pour ainsi dire, une nation ou une faction en guerre. Trong 80 năm qua, hầu như không bao giờ có một lúc nào mà lại không có một nước hoặc một nhóm đang tranh chiến. |
Il déclenche l'écoulement d'un fluide depuis les cellules qui tapissent notre intestin dans le lumen, l'espace intérieur de notre intestin, et puis ce fluide prend la seule voie qu'il peut, qui est de sortir à l'autre bout. Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài. |
« Pourtant, songea Roland, les huit jours sont écoulés. Tuy nhiên, Roland nghĩ thầm, tám ngày trôi qua. |
D’autres règles se rapportaient à l’impureté déterminée par le contact des cadavres, à la purification des femmes après l’accouchement, aux cas de lèpre et à l’impureté résultant des écoulements sexuels chez les hommes ou les femmes. Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ. |
Au cours des dizaines d’années écoulées, les faits ont confirmé à la fois que l’appel des chrétiens oints est achevé et que Jéhovah bénit la “ grande foule ” de plus en plus nombreuse qui espère survivre à “ la grande tribulation ”. Những sự kiện xảy ra qua nhiều thập niên cho thấy rằng những người được xức dầu đã được chọn đủ và Đức Giê-hô-va ban ân phước cho đám đông “vô số người” càng ngày càng gia tăng, đây là những người có hy vọng sống sót qua khỏi “cơn đại nạn” (Khải-huyền 7:9, 14). |
Le temps propre d'une particule est le temps propre d'une horloge qui serait à sa place, c'est le temps qui s'écoule dans un référentiel où elle est immobile. Thời gian riêng của một hạt là thời gian riêng của đồng hồ gắn với nó, nó là thời gian trôi qua trong một hệ quy chiếu mà hạt đứng yên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écoulé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écoulé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.