échange trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ échange trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échange trong Tiếng pháp.
Từ échange trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự trao đổi, sự đổi, trao đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ échange
sự trao đổinoun Et c'est par cette structure-là qu'il va y avoir des échanges. Và thông qua cấu trúc này sự trao đổi chung sẽ xảy ra. |
sự đổinoun Vous voyez, c'est un échange tout simple, M. Delaney. Nên như cậu có thể thấy, đó là sự đổi chác đơn giản, cậu Delaney. |
trao đổiverb On est venu ici en espérant parler échange. Chúng tôi tới đây với hy vọng trao đổi. |
Xem thêm ví dụ
Si épargner est un effort dans l'immédiat en échange d'un plaisir futur, fumer est exactement le contraire. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
dans des lieux où les touristes peuvent être le plus tentés de visiter des orphelinats et devenir volontaire en échange de dons. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
La Bible dit: “Le Fils de l’homme est venu pour (...) donner son âme comme rançon en échange de beaucoup.” Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Elle servira de monnaie d'échange politique. Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị. |
Un tel échange l’initie à la conversation, une aptitude qui lui sera utile tout au long de sa vie. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
De l'échange de lettres, Frankfurter Allgemeine Zeitung dit : « font disparaître la frontière entre la vie et l'art ». Trong nội dung thư trao đổi, Frankfurter Allgemeine Zeitung nói, " xóa bỏ ranh giới giữa cuộc sống và nghệ thuật." |
Ça m'a l'air d'un échange équitable. Nghe có vẻ trao đổi sòng phẳng. |
Cela signifie que tout le monde est libre d'utiliser, de modifier et de distribuer, et en échange nous ne demandons que deux choses: Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ: |
Mais avez- vous la garantie que ces échanges ne sont pas infiltrés par des apostats ? Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không? |
Pour que la même empreinte puisse être recréée ultérieurement, l'encodage doit être déterministe et toutes les données supplémentaires doivent être échangées et stockées avec la clé publique. Để đảm bảo rằng cùng một dấu vân tay có thể được tạo lại sau đó, mã hóa phải có tính xác định và mọi dữ liệu bổ sung phải được trao đổi và lưu trữ cùng với khóa chung. |
Au moins cinq soldats nord-coréens meurent lors de cet échange de tirs. Phía Thổ Nhĩ Kỳ có năm binh sĩ tử thương trong các cuộc giao tranh này. |
” (Proverbes 27:17 ; Philippiens 2:3). Les anciens retirent beaucoup à échanger des idées et des suggestions. Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị. |
Et où échange t-il les deux camions? Chỗ chuyển giao hai xe là ở đâu? |
Le Gwin, tirant des obus éclairant vers le premier échange de tirs, entra dans l'action à temps pour apercevoir le croiseur Nagara et quatre destroyers se rapprocher. Gwin, vốn đã bắn pháo sáng về phía cuộc đụng độ trước đó, cũng tham gia kịp thời và trông thấy tàu tuần dương Nagara cùng bốn tàu khu trục Nhật đang tiếp cận. |
19 Parfois, le prix qui est proposé en échange de la fidélité l’est d’une manière très sournoise. 19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được. |
En échange du pouvoir politique, des chefs religieux ont fait des compromissions avec des dirigeants tels que l’empereur Constantin. Để có được quyền lực chính trị, hàng giáo phẩm đã thỏa hiệp với các nhà cầm quyền, như Hoàng Đế Constantine |
Ces dernières années, certaines Bourses ont adopté un système d’échanges totalement électronique, où les transactions peuvent être effectuées quelques secondes seulement après que l’ordre a été passé par le courtier. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
“ Le Fils de l’homme est venu [...] pour [...] donner son âme comme rançon en échange de beaucoup. ” (Matthieu 20:28). “Con người đã đến... để phó linh hồn mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28, NW). |
Depuis Alice et Bernard n'ont plus à se rencontrer pour échanger une clef. Từ nay, Alice và Bob không phải gặp nhau để trao đổi chìa khóa mã nữa. |
Affiliés, RDV au pont inférieur pour échanger vos coupons. Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher. |
En échange, j'envoyais une réponse-type avec ma grosse écriture carrée: Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi... |
Mari et femme, veuillez échanger les alliances. Cô dâu và chú rể, hãy trao nhẫn cưới cho nhau nào! |
Et Conan Doyle, écrivant au sujet de Bell, a décrit l'échange suivant entre Bell et ses étudiants. Và Conan Doyle, khi viết về Bell, mô tả cuộc hội thoại sau giữa Bell và các học sinh của ông. |
Le silence au début d'un échange verbal peut créer beaucoup de tension. Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng. |
Si j'ai raison, votre grand-père a échangé le manuscrit FD113. Okay, nếu tôi đúng thì tôi nghĩ ông của anh đã đổi bản thảo FD113 để không ai lấy được |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échange trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới échange
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.