écosystème trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écosystème trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écosystème trong Tiếng pháp.
Từ écosystème trong Tiếng pháp có các nghĩa là hệ sinh thái, Hệ sinh thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écosystème
hệ sinh tháinoun Certains sont bénéfiques. Certains sont importants pour notre écosystème. Một số loài khá là có ích, một số loài quan trọng với hệ sinh thái. |
Hệ sinh tháinoun (communauté d'organismes vivants ensemble avec les composants non vivants de leur milieu de vie, interagissant comme un système) Beaucoup d'éléments de notre riche écosystème va s'avérer utile. Hệ sinh thái này rất phong phú, nó sẽ giúp chúng ta nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Dans un véritable écosystème, toutes ces choses sont importantes, en plus d'avoir seulement les idées qui viennent avec. Trong một hệ sinh thái thực tế, tất cả những việc này rất quan trọng, thêm vào chỉ có những ý tưởng mà mọi người tìm ra. |
Cela fournit une façon simple, bon marché et mesurable de rendre de l'eau à ces écosystèmes dégradés, tout en donnant aux agriculteurs un choix économique et en donnant aux entreprises inquiètes de leur empreinte eau un moyen facile de traiter ce problème. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Et malgré cela, on peut encore voir les empreintes de ces grandes bêtes dans nos écosystèmes actuels. Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta. |
Il est à l’origine des écosystèmes qui rendent la vie possible sur terre (Psaumes 147:8, 9 ; 148:7-10). Ngài sáng lập ra các hệ sinh thái tạo điều kiện cho có sự sống trên đất (Thi-thiên 147:8, 9; 148:7-10). |
Nous mettons tout en œuvre pour que ces situations ne se produisent que rarement afin de préserver, pour les utilisateurs, les éditeurs et les annonceurs, un écosystème sûr. Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các trường hợp này là rất hiếm để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo. |
Les chauves-souris sont importantes pour nos écosystèmes. Dơi rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng ta. |
Nous avons rendu plus de 15 milliards de mètres cube d'eau à des écosystèmes dégradés. Chúng tôi đã đưa được hơn bốn tỉ gallon nước về các vùng sinh thái. |
Elle existe à de nombreux niveaux, les écosystèmes, les espèces et les gènes à différentes échelles -- internationale, nationale, locale, communautaire -- et faire pour la nature ce que Lord Stern et son équipe ont fait pour la nature n’est pas si facile. Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng. |
Et la troisième et dernière question est : comment gérer la biodiversité sur une planète d'écosystèmes protégés ? Và câu hỏi thứ 3 cũng là câu hỏi cuối cùng là, làm thế này để chúng ta duy trì đa dạng sinh học trên hành tinh của hệ sinh thái cần bảo vệ? |
Notre écosystème n'a pas de frontières. Hệ sinh thái không có biên giới. |
Pour préserver la confiance dans l'écosystème publicitaire, nous devons définir des limites concernant les éléments qu'il est possible de monétiser. Để duy trì sự tin tưởng vào hệ sinh thái quảng cáo, chúng tôi phải đặt hạn mức về nội dung mà nhà xuất bản có thể kiếm tiền từ đó. |
La mobilité sur demande est une chose à laquelle nous avons réfléchi, nous pensons que nous avons besoin d'un écosystème de ces véhicules à utilisation partagée relié au transport en commun. Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển. |
Google met tout en œuvre pour proposer un écosystème d'annonces qui protège les annonceurs, les éditeurs et les utilisateurs contre la fraude, mais aussi les mauvaises expériences publicitaires. Google luôn cố gắng duy trì một hệ sinh thái quảng cáo bảo vệ được các nhà quảng cáo, nhà xuất bản và người dùng khỏi gian lận và trải nghiệm quảng cáo xấu. |
Les arbres sains ont besoin d’un écosystème, les gens sains ont besoin les uns des autres. Cây cối khỏe mạnh cần có một hệ sinh thái; con người khỏe mạnh cần có nhau. |
En 2002, l’Institut de l’environnement de Stockholm, connu pour son sérieux, signalait dans un rapport que le maintien de la politique de développement économique actuelle entraînerait certainement “ des événements susceptibles de transformer radicalement le climat et les écosystèmes de la planète ”. Năm 2002, Viện môi trường Stockholm (Stockholm Environment Institute) đã cảnh báo rằng việc tiếp tục phát triển kinh tế bất chấp hậu quả như hiện nay có thể sẽ châm ngòi cho “hàng loạt sự kiện làm biến đổi hoàn toàn khí hậu và hệ sinh thái của hành tinh này”. |
Et enfin, au niveau de l’écosystème, que ce soit la lutte contre les inondations ou le contrôle de la sécheresse que les forêts assurent, ou que ce soit la capacité des agriculteurs pauvres d’aller ramasser les déchets végétaux pour le bétail et pour les chèvres, ou que ce soit la capacité de leurs femmes d’aller ramasser du bois pour faire du feu dans la forêt, ce sont en fait les pauvres qui dépendent de ces services de l’écosystème. Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. |
C’est une sorte de monnaie de Starbucks qui reste dans son écosystème. Vì vậy, đó là một loại tiền tệ mang tên Starbucks có hiệu lực trong phạm vi hệ sinh thái của nó. |
Si nous constatons qu'un compte AdMob peut constituer un risque pour nos annonceurs, nous pouvons être amenés à le désactiver afin de protéger notre écosystème publicitaire. Nếu chúng tôi xác định rằng một tài khoản AdMob nào đó có thể gây rủi ro cho nhà quảng cáo, chúng tôi có thể vô hiệu hóa tài khoản đó để bảo vệ hệ sinh thái quảng cáo của chúng tôi. |
Je veux que les gens comprennent et saisissent l'idée que, si nous perdons la banquise, nous risquons de perdre un écosystème complet. Tôi muốn mọi người hiểu và có được khái niệm rằng nếu chúng ta mất hết băng đá, chúng ta đứng bên bờ mất hết toàn bộ hệ sinh thái. |
J'ai travaillé sur d'autres sujets: l'émergence des maladies infectieuses, qui émanent des écosystèmes naturels terrestres, et par bonds inter-espèces affectent l'homme. Giờ đây, tôi đã làm những chủ đề khác: Sự trổi dậy của bệnh truyền nhiễm, dẫn tới những hệ sinh thái tự nhiên của Trái Đất gây ra nhiễm khác loài, và lây sang con người. |
On ne s'en rend pas compte pas, mais c'est en fait une trace de l'écosystème tout entier. Chúng ta không nhận ra nó, nhưng nó thật sự là bản lưu của toàn bộ sinh thái học đó. |
Donc, Imogen Heap, la chanteuse-compositeur-interprète lauréate d'un Grammy, est en train de mettre de la musique sur un écosystème blockchain. Thế là Imogen Heap, ca sĩ - nhạc sĩ đoạt giải Grammy, đưa nhạc của mình lên mạng blockchain. |
Mais le but initial de ces parcs était de protéger un territoire naturel pour la recherche scientifique et non pour protéger un écosystème, pas plus que pour le tourisme. Tuy nhiên, mục đích ban đầu của vườn quốc gia này là để bảo vệ một khu vực tự nhiên cho hoạt động nghiên cứu khoa học và không nhằm bảo vệ một hệ sinh thái cho du lịch. |
Si vous êtes dans cette assemblée aujourd'hui, ou si vous regardez cette conférence à une autre heure ou un autre endroit vous participez à l'écosystème des droits numériques. Nếu hôm nay bạn đang ngồi dưới hàng ghế khán giả hay có lẽ là bạn đang xem buổi nói chuyện ở một thời điểm hoặc nơi khác, thì bạn đang tham gia vào một hệ sinh thái của quyền kỹ thuật số. |
Les zones humides sont partout dans le monde un des écosystèmes les plus menacés. Vùng đất ngập nước trên thế giới là một trong những hệ sinh thái đang bị đe dọa nhất nhiều. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écosystème trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écosystème
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.