échelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ échelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ échelle trong Tiếng pháp.

Từ échelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là thang, quy mô, cảng, Tỉ lệ bản đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ échelle

thang

noun (Objet en général portable, fait de bois, de métal, ou en corde, utilisé pour monter ou descendre, consistant en deux pièces latérales verticales auxquelles sont attaché des barreaux horizontaux formant des marches.)

Montez la première échelle que vous verrez, le sanatorium y est.
Leo lên cầu thang đầu tiên, và viện dưỡng lão ở ngay gần đấy.

quy mô

noun

La nouvelle échelle est mondiale. Nous le savons.
Toàn cầu là quy mô mới. Chúng ta biết điều đó.

cảng

noun (từ cũ, nghĩa cũ) bến, cảng)

Tỉ lệ bản đồ

Xem thêm ví dụ

Des économies d'échelle ont donné naissance à ce comportement sigmoïde.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Ils braquent les projecteurs sur les causes qu'ils soutiennent nous obligeant à les remarquer, agissant comme une loupe à l'échelle mondiale pour des problèmes dont nous ne sommes pas au courant, alors que nous devrions peut-être l'être.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Et ceux qui avaient un score élevé sur l'échelle d'EPS, avaient tendance, non seulement à voir davantage de formes dans les images dégradées, mais des formes qui n'existaient pas.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
À l’échelle mondiale, on a enregistré un chiffre maximum de 1 110 251 pionniers auxiliaires ou permanents, ce qui représente un accroissement de 34,2 % par rapport à 1996.
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
Le bonheur de l’humanité, sinon son existence, est compromis par l’explosion démographique, la pollution et l’accumulation à l’échelle planétaire d’armes nucléaires, bactériologiques et chimiques.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
Ci-dessus, à gauche : l’échelle des fossiles selon des manuels scolaires.
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
Sur une échelle astronomique, c'est un tout petit trou noir.
Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ.
Pour obtenir des avis cohérents, nous les reclassons sur une échelle donnée, et excluons ceux qui semblent peu fiables ou contestables.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
Eh bien, parce qu'une élite et ses intermédiaires ont fait des millions de dollars en aidant l'industrie forestière sur une échelle industrielle pendant des années.
Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm.
Pour chaque exemple, invitez-les à s’attribuer une note sur une échelle de 1 à 10, 10 voulant dire que l’exemple considéré est une chose qu’ils font bien.
Đề nghị rằng đối với mỗi ví dụ, họ tự đánh giá mình trên một thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số 10 có nghĩa là ví dụ đề cập đến một việc gì đó họ làm rất xuất sắc.
L'échelle est logarithmique, donc ce qui semble être une croissance soutenue est en fait une accélération en termes réels.
Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế
Je déteste mettre une échelle de temps sur les innovations scientifiques, mais les investissements mis en place sont maintenant rentables.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
À l’échelle du globe, les Témoins de Jéhovah sont devenus ‘une nation forte’, plus nombreux en tout que la population d’au moins 80 États souverains du monde.”
Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.
Je commençais par leur demander de noter leur bonheur sur une échelle d'un à dix, ce qui est plutôt absurde.
Tôi sẽ bắt đầu bằng cách bảo họ cho điểm sự hạnh phúc của mình từ một đến mười, một việc về bản chất là vô lý.
Les joueurs adorent se voir attribuer des missions motivantes, des missions à l'échelle de la planète.
Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh.
Même si aujourd’hui il figure rarement sur la monnaie, le nom de Dieu est propagé à une échelle sans précédent.
Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra.
Qu'est-ce que ça signifie de concevoir des projets à l'échelle mondiale ?
Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?
Les Victoriens essayaient en quelque sorte d'y survivre et simultanément d'inventer une nouvelle échelle de vie : cette échelle de vie que nous appelons à présent la vie métropolitaine.
Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.
La taille et l'échelle ne sont plus les mêmes.
Chiều kích và quy mô không còn như cũ nữa.
L'empathie est vieille, mais l'empathie, comme tout dans la vie, vient sur une échelle variable et a ses élaborations.
Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó.
Puisque c'est de l'apprentissage de la machine, non du code traditionnel, il n'y a pas de variables appelées « plus de risques de dépression », « plus de risques d'être enceinte », « échelle d'agressivité d'un mec ».
Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng".
Je les ai représentés avec une échelle logarithmique.
Tôi sẽ xếp chúng vào thang đo logarit.
Il appelle à l’aide et une âme compatissante, entendant ses appels au secours, accourt à son aide et, en lui descendant une échelle, lui fournit le moyen de remonter à la surface.
Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất.
6 Michael Denton écrit encore: “Ce qui milite si fortement contre l’idée de hasard, c’est le caractère universel de la perfection: le fait que partout où l’on regarde, à quelque échelle que ce soit, on trouve une élégance et une ingéniosité d’une qualité absolument transcendante.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
Cette prophétie se réalise en ce moment à une échelle sans précédent.
Công nhận là vẫn còn có những vùng chưa được rao giảng tới và có thể là vào thời điểm do Đức Giê-hô-va ấn định, một cái cửa lớn sẽ mở toang ra cho hoạt động lớn hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ échelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.