cuisine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuisine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuisine trong Tiếng pháp.
Từ cuisine trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà bếp, bếp, mánh khóe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuisine
nhà bếpnoun (Endroit où l’on fait cuire les aliments|1) Tu vois, je crois que ce devait être la cuisine. Anh nghĩ có thể nơi này là nhà bếp. |
bếpnoun (pièce équipée pour la préparation des aliments cuisinés) Elle se vante de bien cuisiner. Cô ấy tự hào là đầu bếp giỏi. |
mánh khóenoun (nghĩa xấu) thủ đoạn, mánh khóe) |
Xem thêm ví dụ
Toute personne qui travaille dans le monde culinaire sait que la première étape en cuisine est la mise en place. Ce qui veut juste dire s'organiser. Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
Ça a eu lieu dans la cuisine. Chuyện đó xảy ra trong nhà bếp. |
Quoique j’aie à présent 70 ans passés, je peux toujours travailler des journées entières en cuisine et en salle à manger. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
Thomas propose dans sa boutique d'appareils de cuisine des centaines de robots pâtissiers différents. Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau. |
En cuisine, vous avez besoin de bons ingrédients pour cuisiner un bon plat. Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon. |
BR : Oui, alors vous pouvez l'imaginer, une tâche comme ça - c'est encore une de ces missions pour lesquelles le personnel de cuisine nous déteste. BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này -- đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi. |
“ Pendant l’attaque romaine, explique la revue Biblical Archaeology Review, une jeune femme qui se tenait dans la cuisine de la Maison brûlée a été piégée par le feu ; elle s’est écroulée et a succombé alors qu’elle essayait d’atteindre une marche du seuil. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
Donc nous avons deux moitiés d'une des meilleures cuisines du monde. Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới. |
Ce sont les recettes que les enfants apprennent dans mon cours de cuisine. Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi. |
Mais c'est peut-être aussi le dernier livre de cuisine proposer ça. Bây giờ, nó cũng có thể là cuốn sách dạy nấu cuối cùng làm đều này. |
Mais elle cuisine de délicieux plantains et chante du Jimmy Cliff. Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé. |
Elles ont vu sa maison, sa cuisine. Họ có thể thấy căn nhà, nhà bếp của chị. |
Êtes- vous aussi préparée à tenir une maison jour après jour, à cuisiner et à vous occuper d’enfants ? — Éphésiens 5:22-25, 28-31 ; 1 Timothée 5:8. Ngoài ra, bạn có sẵn sàng quán xuyến việc nhà ngày này qua ngày nọ, như chuẩn bị cơm nước và chăm sóc con cái không?—Ê-phê-sô 5:22-25, 28-31; 1 Ti-mô-thê 5:8. |
Étant Américains, nous trouvons souvent des moyens de cuisiner ensemble, de danser ensemble, de s'accueillir, pourquoi ça ne peut pas se traduire dans la façon de nous traiter en tant que communautés ? Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng? |
Nous effectuions la majeure partie de notre prédication de cuisine en cuisine, car c’est là, dans leur cuisine extérieure équipée d’un foyer et abritée par un toit de chaume, que les gens se tenaient généralement. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
Il n'en a peut- être pas l'air, mais ses compétences en cuisine ne sont vraiment pas mauvaises. Nhìn thế thôi, chứ tài nấu ăn của nó không tệ đâu. |
Tu penses que c'est pour ça que je stocke ici plutôt que de faire des allers-retours à la cuisine? Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ? |
Vous trouverez du café, dans la cuisine... Café ở trong nhà bếp nếu anh muốn dùng... |
C'est comme essayer d'améliorer la qualité de la cuisine dans un restaurant qui pue. Nó giống như việc cố gắng cải thiện các món ăn tại một nhà hàng bốc mùi vậy. |
J'adore la cuisine coréenne. Tôi cực kỳ thích ẩm thực Hàn Quốc. |
J'ai donc eu l'idée d'une nouvelle méthode il y a quelques années de cela, je l'appelle l'ADN origami c'est si simple que vous pourriez le faire chez vous dans votre cuisine et concevoir la chose sur votre ordinateur portable. Nên vài năm trước tôi đã tìm ra một phương pháp mới gọi là DNA origami dễ dàng đến mức bạn có thể thực hiện ngay tại bếp nhà bạn và thiết kế món đồ từ máy tính xách tay. |
Au cours des dernières années, certains chefs danois ont développé la nouvelle cuisine danoise, une façon innovante de cuisiner à base de produits locaux de haute qualité. Các đầu bếp Đan Mạch gần đây đã phát triển một loại ẩm thực mới và một loạt các món thượng hạng từ các sản phẩm chất lượng cao tại địa phương được biết đến là ẩm thực Đan Mạch mới. |
Mais j’ai été affecté à la salle à manger, puis à la cuisine, des services très agréables où j’ai beaucoup appris. Tuy nhiên, tôi được chỉ định phục vụ tại phòng ăn và sau đó là làm việc trong bếp. |
Tous les membres du ménage mettent en commun leur force de travail, leurs revenus, partagent leurs dépenses et utilisent une seule cuisine. Tất cả các thành viên trong gia đình tập trung lao động cùng nhau, đóng góp thu nhập cho nhau, chia sẻ chi tiêu với nhau và dùng chung một nhà bếp. |
Le lendemain matin, Nolan est venu directement dans la cuisine où je préparais le petit-déjeuner. Buổi sáng hôm sau, Nolan đi thẳng vào nhà bếp, nơi tôi đang nấu bữa điểm tâm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuisine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cuisine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.